ĐỒN : 豚
Cách đọc theo âm Onyomi: とん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた
Cách Nhớ:
Con heo nhìn mặt trăng.
Các từ thường gặp:
豚(ぶた): Con lợn, con heo
豚肉(ぶたにく): Thịt lợn
子豚(こぶた): Heo sữa, lợn con
豚カツ(とんカツ): Món thịt heo cốt lết
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục