路
Kanji 路
Âm Hán Việt của chữ 路 : Lộ.
Cách đọc chữ 路 :
Onyomi : ろ.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3
Cách Nhớ chữ 路 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 路 :
通路(つうろ):lối đi
道路(どうろ):đường đi
線路(せんろ):tuyến đường
家路(いえじ) : Con đường về nhà
街路樹(ガイロジュ) : Cây trồng theo hàng dọc bên đường
岐路(キロ) : Đường rẽ
山路(やまじ) : đường núi
針路(シンロ) : phương hướng la bàn
線路(せんろ) : Đường ray
丁字路(テイジロ) : Ống nối hình chữ T (ống nước)
道路(ドウロ) : Con đường
販路(ハンロ) : Thị trường tiêu thụ
迷路(めいろ) : Bị lạc đường
旅路(たびじ) : Cuộc hành trình
路上(ろじょう) : Trên đường
路傍(ロボウ) : lề đường
遠路(エンロ) : chặng đường đi
往路(オウロ) : Hành trình trở ra
回路(カイロ) : Mạch (điện)
活路(カツロ) : Con đường sống
帰路(きろ) : Đường về
広小路(ひろこうじ) : Đường phố chính
三十路(みそじ) : Ba mươi tuổi
四十路(よそじ) : Bốn mươi tuổi
進路(シンロ) : Con đường tiến thân
袋小路(ふくろこうじ) : ngõ cụt
東路(あずまじ) : con đường đi từ Tokyo đến đông hải…
復路(フクロ) : trả lại tín hiệu
遍路(ヘンロ) : Người hành hương
路銀(ロギン) : phí đi đường
路肩(ロかた) : Lách (của) một con đường
路地(ろじ) : Ngõ, hẻm
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 路 :
平安一路 (へいあんいちろ) : bình yên một đường
末路窮途 (まつろきゅうと) : không thoát khỏi số phận
理路整然 (りろせいぜん) : Hợp với lôgic
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 路 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.