« Back to Glossary Index

雪 : Tuyết

Onyomi : セツ

Kunyomi : ゆき

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 雪
‘Mưa (雨) à?’.’Không, sờ thử xem. Là tuyết đó’

Các từ thường gặp:

雪 (ゆき) : tuyết

大雪 (おおゆき) : mưa tuyết lớn

雪だるま (ゆきだるま) người tuyết

新雪 (しんせつ) : tuyết mới

降雪 (こうせつ) : tuyếy rơi

雪崩 (なだれ) : lở tuyết

吹雪 (ふぶき) : bão tuyết

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!