« Back to Glossary Index

Điện: 電.

Onyomi:  でん.

Kunyomi:

Cấp độ : Kanji N5.

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ 電
Mưa và có chớp Điện lóe trên cánh đồng

Các từ thường gặp:

電気(でんき):       Điện

電車(でんしゃ):     Tàu điện

電話(でんわ):       Điện thoại

電力(でんりょく):    Điện lực

電子(でんし):        Điện tử

電池(でんち):        Pin, Cục pin

停電(ていでん):     Mất điện, Cúp điện

電源(でんげん):     Nguồn điện

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!