Kanji : 頼
Âm Hán Việt của chữ 頼 : LẠI
Cách đọc chữ 頼 :
Onyomi : らい
Kunyomi : たの、たよ
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 頼 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 頼 :
信頼(いらい):tín nhiệm
頼る(たよる):nhờ
頼む(たのむ):trông vào
頼りない(たよりない):không đáng tin
頼もしい(たのもしい):đáng tin cậy
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 頼 :
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 頼 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
« Trở lại mục lục