« Back to Glossary Index

THỦ : 首

 Cách đọc theo âm Onyomi:   しゅ

 Cách đọc theo âm Kunyomi: くび

 Cách Nhớ:

48

Đây là hình dáng của một người cổ dài.

Các từ thường gặp:

首(くび): Cổ

首になる (くびになる): Bị đuổi việc

手首(てくび): Cổ tay

首相(しゅしょう): Thủ tướng

首都(しゅと): Thủ đô

首位(しゅい): Vị trí đứng đầu

部首(ぶしゅ): Bộ (chữ Hán)

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!