109 cặp tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật cần nhớ

Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật

Trong quá trình học từ vựng tiếng Nhật, chắc chắn các bạn sẽ gặp những cặp động từ có nghĩa gần nhau, có cấu tạo cũng gần giống nhau, nhưng lại có cách dùng khác nhau, đó là những cặp tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng tìm hiểu thêm về những cặp động từ này. th30

Có thể bạn quan tâm : những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất, các cách nói xin chào trong tiếng Nhật

Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật :

Tự động từ

Một động từ không cần tân ngữ (danh tự chịu tác động của hành động, đứng sau trợ từ を) trực tiếp đi kèm gọi là tự động từ. Hành động hoặc trạng thái được xác định bởi tự động từ thì chỉ liên quan đến chủ ngữ của câu. Tự động từ còn được gọi là nội động từ

Tự động liên kết với chủ ngữ thì chủ ngữ là vật hoặc người đã trải qua hoặc bị tác động của động từ. Ví dụ mất đi, thay đổi

Trong tiếng Nhật có một xu hướng  là quan sát và miêu tả những hành động tự nó xảy ra nhiều hơn là chịu sự tác động từ bên ngoài.

Mẫu câu cơ bản: chủ ngữ + が「は」+ tự động từ

VD: 来週(らいしゅう)の予定(よてい)が決(き)まりました

Kế hoạch tuần sau đã được quyết định rồi.

2. Tha động từ

Một động từ yêu cầu tân ngữ (đối tượng bị tác động) trực tiếp đi kèm với nó gọi là tha động từ. Nó thường biểu hiện hành động hướng đến người hoặc sự việc vào đó và được chỉ thị bằng tân ngữ trực tiếp. Tha động từ còn được gọi là ngoại động từ

Tha động từ liên kết với chủ ngữ và hướng đến tân ngữ được đánh dấu bởi trợ từ  「を」.

Mẫu câu cơ bản: chủ ngữ + は + tân ngữ  + を + tha động từ

VD: (わたし)は来週(らいしゅう)の予定(よてい)を決(き)めました

Tôi đã quyết định kế hoạch tuần sau rồi.

Tân ngữ trong tiếng Nhật là những từ chịu sự tác động của động từ. Tân ngữ thường được đánh dấu bằng を (trong câu chủ động) hoặc が (trong câu bị động).

Có 3 loại tự động từ và tha động từ như sau:

1. Tự động từ hoàn toàn (là những động từ chỉ được sử dụng với chức năng là tự động từ, chỉ có một mình không đi theo cặp)

(い)きます/ (き)ます /(はたら)きます/ (し)にます /(な)きます

(すわ)ります/ あります/ います vv…

2. Tha động từ hoàn toàn (là những tha động từ chỉ được sử dụng với chức năng là tha động từ, chỉ có một mình không đi theo cặp)

(の)みます/ (よ)みます/ (た)べます/ (つく)ります /(か)います

あげます/ もらいます/ (ころ)します    vv…

3. Các tự động từ và tha động từ đi theo cặp

STT 自動詞(じどうし)- tự động từ :    ~が~ 他動詞(たどうし)- tha động từ:(私は)~を~
(お)ちます

ペンが落ちます。
Bút bị rơi.

(お)とします

ペンを落とします。
làm rơi chiếc bút

(あ)きます

ドアが開きます。
Cửa mở.

(あ)けます

ドアを開けます。
mở cửa ra

(し)まります

ドアが閉まります。
Cửa đóng

(し)めます

ドアを閉めます。
đóng cửa lại

聞こえます

音楽が聞こえます。
Nghe thấy tiếng nhạc

聞きます
話を聞いてください
hãy nghe tôi nói
見えます

富士山が見えます。
Nhìn thấy núi Phú Sĩ

見ます

彼女をみてください。
Hãy nhìn cô ấy

つきます

電気がつきます。
Điện sáng

つけます

電気をつけてください
Hãy bật điện lên

消えます

電気が消えます。
Điện tắt

消します

電気を消してください
Hãy tắt điện đi

なくなります

財布がなくなります。
Ví bị mất

なくします

お金をなくしました
Tôi đã làm mất tiền

見つかります

財布が見つかります。
Ví được tìm thấy

見つけます

恋人を見つけました
Tôi đã tìm thấy người yêu

10 決まります

予定が決まります。
Kế hoạch được quyết định

決めます

私はそれを決めます。
Tôi sẽ quyết định việc đó.

11 変わります

予定が変わります。
Kế hoặc thay đổi

変えます

私はそれを変えるか、変えないか選べます。
Tôi sẽ lựa chọn xem thay đổi hay không thay đổi nó.

12 始まります

レッスンが始まります
Tiết học bắt đầu

始めます

7時から働き始めます。
Tôi bắt đầu làm việc từ 7 giờ.

13 終わります

レッスンが終わります。
Tiết học kết thúc

終えます

9時までには食べ終えます
Tôi sẽ kết thúc bữa ăn lúc 9 giờ.

14 止まります

車が止まります。
Xe dừng lại

止めます

そろそろそれを止めます。
Tôi sẽ kết thúc sớm thôi.

15 上がります

値段が上がります。
Giá cả tăng lên

上げます

手を上げます
Giơ tay lên

16 下がります

値段が下がります。
Giá cả hạ xuống

下げます

熱を下げます
Làm hạ sốt

 

17 壊れます

機械が壊れます。
Máy bị hỏng

壊します

弟は私のパソコンを壊しました。
Em trai tôi đã làm hỏng máy tính của tôi.

18 割れます

クラスが割れます。
Lớp bị chia ra

割ります

クラスを割ります。
Chia lớp ra

19 直ります

パソコンが直ります。
Máy tính được sửa

直します

僕は壊れたいすを直します。
Tôi sửa lại chiếc ghế bị hỏng.

20 治ります

病気が治ります。
Khỏi bệnh

治します

彼は病を治します。
Anh ấy chữa khỏi bệnh.

Các tự động từ và tha động từ đi theo cặp (phần 2)

21 増えます

仕事が増えます。
Công việc tăng lên

増やします

私は仕事を増やします。
Tôi sẽ tăng khối lượng công việc của mình.

22 減ります

仕事が減ります。
Công việc giảm đi

減らします

水不足なので、水道の利用を減らした。
Vì thiếu nước nên phải giảm việc sử dụng nước sinh hoạt.

23 続きます

レッスンが続きます。
Tiết học tiếp tục

続けます

希望を持ち続けます。
Tiếp tục hi vọng

24 入ります

風邪が入ります。
Gió vào phòng

入れます

コインコインを入い れる
Cho đồng xu vào

25 出ます

犬が出ます。
Con chó chạy ra

出します

車で外出します。
Bước từ xe ra ngoài.

26 並びます

人が並びます。
Người xếp hàng

並べます

テーブルにお皿と箸を並べてください。
Hãy xếp đĩa và đũa lên bàn ăn.

27 寝ます

子供が寝ます
Bọn trẻ ngủ

寝かせます

赤ちゃんをうつ伏せに ね かせるべきではない
Không nên để trẻ con nằm sấp khi ngủ.

28 起きます

子供が起きます。
Bọn trẻ thức dậy

起こします

私が彼らを起こします。
Tôi đánh thức họ dậy.

29 届きます

荷物が届きます
Hành lí được gửi đến

届けます

荷物を届ける
Đưa hành lý đến nơi

30 集まります

人が集まります。
Mọi người tập trung

集めます

情報を集めます。
Thu thập thông tin.

31 掛かります

時間が掛かります。
Thời gian trôi qua

掛けます

電話を掛けます
Gọi điện thoại

32 乗ります

子供が乗ります
Bọn trẻ lên xe

乗せます

人を乗せます
Chở người

33 降ります

子供が降ります
Bọn trẻ xuống xe

降ろします

次の交差点で降ろしてください。
Xin hãy cho tôi xuống ở ngã tư tiếp theo.

34 売れます

ビールが売れます。
Toà nhà được bán

売ります

私の 車を売ります。
Tôi sẽ bán chiếc xe của tôi.

35 切れます

ロープが切れます。
Sợi dây bị cắt

切ります

電源を切る
cúp điện

36 取れます

ボタンが取れます。
Nút áo bị tuột

取ります

ねずみを取ります
bắt con chuột

37 残ります

食べ物が残ります。
Thức ăn còn sót lại

残します

留守番電話に伝言を残す。
Để lại lời nhắn vào hộp thư thoại.

38 進みます

仕事が進みます。
Công việc tiến bộ

進めます

交渉を進めます。
Thúc đẩy cuộc đàm phán.

39 遅れます

電車が遅れます。
Tàu bị muộn

遅らせます

悪天候が道路工事を遅らせた。
Thời tiết xấu đã làm trì hoãn thi công đường.

40 済みます

仕事が済みます。
Công  việc hoàn thành

済ませます

宿題を済ませた。
Hoàn thành bài tập về nhà.

41 汚れます

服が汚れます。
Áo bị bẩn

汚します

シャツを汚します。
Làm bẩn áo.

42 ぶつかります

頭がぶつかります。
Đầu bị đập vào

ぶつけます

頭をぶつけます。
Đập vào đầu.

43 折れます

足の骨が折れます。
Bị gãy chân

折ります

佐藤の頭を殴って手を折ります。
Gãy tay do đánh vào đầu Santo.

44 生まれます

赤ちゃんが生まれます。
Đứa trẻ được sinh ra

生みます

妻が前日元気な女の子を生んだ。
Tháng trước vợ tôi sinh một bé gái kháu khỉnh.

45 育ちます

子供が育ちます。
Bọn trẻ lớn lên

育てます

子供を育てるのは大変ですが、楽しいですよ。
Nuôi nấng lũ trẻ vất rả nhưng rất vui.

46 助かります

子供が助かります。
Bọn trẻ được cứu sống

助けます

溺れた人を助ける
cứu người chết đuối

47 立ちます

ペンが立ちます。
Bút được dựng đứng lên

立てます

壁にはしごを立てる
Dựng cái thang vào tường.

48 建ちます

家が建ちます。
Nhà được xây

建てます

家を建てます。
Xây nhà.

49 こぼれます

コーヒーがこぼれます。
Cà phê bị tràn ra

こぼします

ご飯をこぼします。
Đánh đổ cơm.

50 冷めます

スープが冷めます。
Canh bị nguội

冷まします

お湯を冷ます。
Làm lạnh nước

51 冷えます

体が冷えます。
Cơ thể bị lạnh đi

冷やします

ビールを冷やします。
Làm lạnh bia

52 温まります

体が温まります。
Cơ thể ấm lên

温めます

部屋を温めます。
Làm ấm phòng lên.

53 付きます

サラダが付きます。
Xà lách được thêm vào

付けます

商品に保険を付けます。
Đính kèm bảo hiềm cho hàng hóa

54 片付きます

部屋が片付きます。
Căn phòng được dọn dẹp

片付けます

部屋を片付けます。
Dọn phòng

55 帰ります

子供が帰ります。
Bọn trẻ trở về

帰します

私はそのまま家に直帰します。
Tôi về thẳng nhà.

56 貯まります

お金が貯まります。
Tiền được để dành

貯めます

将来のために、お金を貯めています。
Vì tương lai, tôi để dành tiền.

57 溜まります

ストレスが溜まります。
Bị stress

溜めます

いろいろな コインを溜めます。
Tôi sưu tập nhiều loại tiền xu.

58 焼けます

パンが焼けます。
Bánh mì được nướng

焼きます

私は魚を焼きます。
Tôi nướng cá.

59 燃えます

ごみが燃えます。
Rác được đốt

燃やします

それを燃やします。
Tôi sẽ đốt cái đó.

Các tự động từ và tha động từ đi theo cặp (phần 3)

60 焦げます

魚が焦げます。
Cá bị cháy

焦がします

なべを焦がします。
Làm nóng nồi

61 回ります

テーブルが回ります。
Quay quanh cái bàn

回します

社長室に電話を回します。
Chuyển máy đến phòng giám đốc.

62 当たります

一等が当たります。
Được hạng nhất

当てます

的に矢を当てます。
Bắn trúng mũi tên vào đích.

63 外れます

ボタンが外れます。
Cúc áo bị tuột ra

外します

指輪を外します。
Tháo nhẫn

64 延びます

予定が延びます。
Kế hoạch được kéo dài

延ばします

会期を延ばします。
Kéo dài cuộc họp.

65 伸びます

髪が伸びます。
Tóc dài ra

伸ばします

しわを伸ばします。
Kéo thẳng những nếp nhăn

66 生えます

ひげが生えます。
Râu dài ra

生やします

あごひげを生やします。
Để râu

67 濡れます

手が濡れます。
Tay bị ướt

濡らす

雑巾を濡らす。
Thấm ướt giẻ lau.

68 乾きます

髪が乾きます。
Tóc khô

乾かします

ぬれた服を乾かします。
Phơi khô quần áo ướt.

69 破れます

紙が破れます。
Giấy bị rách

破ります

70 倒れます

木が倒れます。
Cây bị đổ

倒します

本を倒します。
Làm rách sách

71 捕まります

犯人が捕まります。
Thủ phạm bị bắt

捕まえます

魚を捕まえます。
Đánh bắt cá

72 固まります

ゼリーが固まります。
Thạch bị đông lại

固めます

ジュースを固めて、ゼリーを作った。
Làm đông cứng nước trái cây và làm thạch.

73 溶けます

バターが溶けます。
Bơ bị chảy ra

溶かします

チーズを溶かします。
Làm chảy phô mai

74 解けます

問題が解けます。
Vần đề được giải quyết

解きます

誤解を解きます。
Giải quyết hiểu nhầm.

75 漏れます

情報が漏れます。
Thông tin bị rò rỉ

漏らします

秘密を漏らします。
Làm lộ bí mật

76 過ぎます

時間が過ぎます。
Thời gian trôi qua

過ごします

読書をして過ごします。
Tôi dành thời gian đọc sách.

77 脱げます

靴が脱げます。
Giày tuột

脱ぎます

日本では家の中では靴を脱ぎます。
Ở Nhật Bản, họ tháo giày ở trong nhà.

78 鳴ります

ベルが鳴ります。
Chuông reo

鳴らします

ベルを鳴らします。
Rung chuông.

79 曲がります

腕が曲がります。
Cánh tay bị gập lại

曲げます

体を曲げます。
Uốn cong cơ thể.

80 儲かります

お金が儲かります。
Tiền có  thể sinh lời

儲けます

お金を儲けます。
Kiếm được tiền.

81 流れます

水が流れます。
Nước chảy

流します

水を流します。
Xả nước

82 驚きます

友達が驚きます。
Bạn bè bị bất ngờ

驚かします

彼の 突然 の 来訪はみんなを 驚 おどろ かせた。
Chuyến thăm bất ngờ của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.

83 通ります

車が通ります。
Chiếc xe đi ngang qua

通します

光がカーテンを通して部屋の中に入ってくる。
Ánh sáng xuyên qua tấm rèm chiếu vào phòng.

84 広がります

うわさが広がります。
Tin đồn lan rộng

広げます

はばを広げます。
Mở rộng chiều dài

85 伝わります

メッセージが伝わります。
Thông điệp được truyền đi

伝えます

イメージを伝えます。
Truyền đạt lại ý tưởng

86 甘えます

子供が甘えます。
Bọn trẻ được nuông chiều

甘やかします

最近は子どもを甘やかす親が多 い。
Gần đây có rất nhiều bộ mẹ nuông chiều con

87 空きます

席が空きます。
Ghế trống

空けます

席を1つ けてください。
Xin hãy để lại một chỗ trống.

88 沈みます

船が沈みます。
Thuyền bị chìm

沈めます

戦艦を沈めます。
Đánh đắm chiến hạm

89 浮かびます

ボートが浮かびます。
Thuyền bị chìm

浮かべます

ボートを池に浮かべます。
Thả thuyền trôi trên sông

90

 

飛びます

紙飛行機が飛びます。
Máy bay giấy bay lên

飛ばします

かごの鳥を飛ばします。
Thả con chom trong lồng

91 むけます

皮がむけます。
Bị lột da

むきます

りんごをむきます。
Gọt vỏ táo

92 現れます

姿が現れます。
Xuất hiện bóng dáng

現します

公の場に姿を現します。
Xuất hiện trước công chúng

93 はさまります

指がはさまります。
Ngón tay bị kẹt

はさみます

指をはさみます。
Làm kẹp tay

94 染まります

髪が染まります。
Tóc được nhuộm

染めます

髪を染めます。
Nhuộm tóc

95 加わります

税金が加わります。
Thuế được tăng thêm

加えます

塩を加えます。
Thêm muối

96 転がります

ペンが転がります。
Bút lăn

転がします

ボーリングの球を転がします。
Ném bóng bô-ling.

97 傾きます

テーブルが傾きます。
Bàn nghiêng

傾けます

テーブルを傾けます。
Làm cái bàn nghiêng

98 潰れます

会社が潰れます。
Công ty bị phá sản

潰します

アルミ缶を潰します。
Làm bẹp cái lon

99 抜けます

毛が抜けます。
Tóc rụng

抜きます

税金を抜きます。
Trừ tiền thuế

100 逃げます

犯人が逃げます。
Hung thủ chạy trốn

逃がします

彼はその小鳥を逃がしてやった。
Cô ấy đã tahr con chim nhỏ đó ra.

101 揃います

書類が揃います。
Sách được sắp xếp

揃えます
102 隠れます

子供が隠れます。
Bọn trẻ đi giấu

隠します

化粧でしわを隠します。
Che bớt nếp nhăn nhờ trang điểm

103 移ります

本社が大阪に移ります。
Công ty của tôi chuyển đến Osaka

移します

この ソファー を隣の部屋に移します。
Chuyển ghế sofa này sang phòng bên cạnh

104 写ります

写真が写ります。
Ảnh được chụp

写します

写真を写します。
Chụp ảnh

105 揺れます

木が揺れます。
Cây bị rung

揺らします

ブランコを揺らします。
Đung đưa xích đu

106 ずれます

テーブルがずれます。

Cái bàn trượt ra

ずらします

帽子を後にずらします。
Kéo mũ về phía sau.

107 増えます

水量が増えます。
Lượng nước tăng lên

増します

水量を増します。
Tăng lượng nước lên

108 擦れます

膝が擦れます。
Đầu gối bị cọ xát

擦ります

目を擦ります。
Dụi mắt

109 動きます

目が動きます。
Mắt chuyển động

動かします

腕を動かします。
Cử động cánh tay.

Trên đây là danh sách các tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng xem các bài viết khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!