tủ sách, viết ngang, cửa hàng mì soba tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tủ sách, viết ngang, cửa hàng mì soba tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tủ sách viết ngang cửa hàng mì soba
tủ sách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本箱
Cách đọc : ほんばこ
Ví dụ :
Tôi đã nhét tạp chí vào hộp sách
雑誌を本箱に入れました。
viết ngang
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 横書き
Cách đọc : よこがき
Ví dụ :
Cuốn sách này viết ngang
この本は横書きです。
cửa hàng mì soba
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : そば屋
Cách đọc : そばや
Ví dụ :
Buổi trưa tôi đã đi tới cửa hàng mì soba
昼はそば屋に行きました。
Trên đây là nội dung bài viết : tủ sách, viết ngang, cửa hàng mì soba tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.