Từ vay mượn hay gặp trong tiếng Nhật
Cùng với sự giao lưu văn hoá với các quốc gia, đặc biệt là với Hoa Kỳ, thì ngôn ngữ Nhật có sự phát triển không ngừng của các từ ngoại lai. Với nền tảng học thông thường cảu người Việt, thì việc học những từ tiếng Nhật bắt nguồn từ những từ tiếng Anh đơn giản, quen thuộc là một lợi thế. Trong chuyên đề từ vay mượn hay gặp trong tiếng Nhật này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn những từ tiếng Nhật dễ học bắt nguồn từ những chữ tiếng Anh khá đơn giản, hoặc là sự kết hợp của tiếng Nhật với những từ tiếng anh đơn giản.
Từ vay mượn hay gặp trong tiếng Nhật P1
アパート (apāto). Nguồn gốc : apart(ment). Ý nghĩa : căn hộ
エレベーター (erebētā). Nguồn gốc : elevator. Ý nghĩa : thang máy
パンツ (pantsu). Nguồn gốc : pants. Ý nghĩa : quần lót
ガラス (garasu). Nguồn gốc : glas or glass. Ý nghĩa : kính
ドイツ (doitsu). Nguồn gốc : Duits(land), Deutsch(land). Ý nghĩa : đức
アフターサービス (afutāsābisu). Nguồn gốc : after service. Ý nghĩa : dịch vụ sau bán hàng
アイドル (aidoru). Nguồn gốc : idol. Ý nghĩa : thần tượng, ngôi sao nhạc pop
アイスクリーム (aisu kurīmu). Nguồn gốc : ice cream. Ý nghĩa : kem
アメフト (amefuto). Nguồn gốc : Ame(rican) foot(ball). Ý nghĩa : bóng đá mỹ
アニメ (anime listen (help·info)). Nguồn gốc : anima(tion). Ý nghĩa : phim hoạt hình
アニソン (anison). Nguồn gốc : ani(me) + son(g). Ý nghĩa : bài hát trong phim hoạt hình
アポ (apo). Nguồn gốc : appo(intment). Ý nghĩa : cuộc hẹn
〜アップ (~appu). Nguồn gốc : up(grade). Ý nghĩa : nâng cấp, nâng
バーゲン (bāgen). Nguồn gốc : bargain. Ý nghĩa : mặc cả
バイク (baiku). Nguồn gốc : bike. Ý nghĩa : xe máy
ブックカバー (bukkukabā). Nguồn gốc : book cover. Ý nghĩa : bọc sách
バックミラー (bakkumirā). Nguồn gốc : back mirror. Ý nghĩa : gương chiếu hậu
バター (batā). Nguồn gốc : butter. Ý nghĩa : bơ
ベビーカー (bebīkā). Nguồn gốc : baby car. Ý nghĩa : xe đẩy cho trẻ con
ベッドタウン (beddotaun). Nguồn gốc : bed town. Ý nghĩa : đô thị vệ tinh
Từ vay mượn hay gặp trong tiếng Nhật P2
ビル (biru). Nguồn gốc : buil(ding). Ý nghĩa : toà nhà, toà cao ốc
ボールペン (bōrupen). Nguồn gốc : ball(point) pen. Ý nghĩa : bút bi
チェリーボーイ (cherībōi). Nguồn gốc : cherry boy. Ý nghĩa : đồng nam, người nam chưa quan hệ tình dục với phái nữ lần nào.
チアガール (chiagāru). Nguồn gốc : cheer girl. Ý nghĩa : thành viên đội cổ vũ (nữ)
チアマン (chiaman). Nguồn gốc : cheer man. Ý nghĩa : thành viên đội cổ vũ (nam)
チアリーダー (chiarīdā). Nguồn gốc : cheerleader. Ý nghĩa : trưởng đội cổ vũ
チケット (chiketto). Nguồn gốc : ticket. Ý nghĩa : vé (tàu, xe…)
コンピューター hoặc コンピュータ (konpyūtā hoặc konpyūta). Nguồn gốc : computer. Ý nghĩa : máy tính (nói chung, gồm cả máy tính xách tay và máy tính để bàn)
ダブル(noun), ダブる(intransitive verb). Sometimes “”W”” (daburu). Nguồn gốc : double. Ý nghĩa : danh từ : gấp đôi. động từ : đúp (lớp), ở lại lớp.
ダンプカー (danpukā). Nguồn gốc : dump car. Ý nghĩa : xe tải cỡ lớn
ダストボックス (dasutobokkusu). Nguồn gốc : dust box. Ý nghĩa : thùng rác
デコレーションケーキ (dekorēshonkēki). Nguồn gốc : decoration cake. Ý nghĩa : bánh trang trí (bằng xốp…)
デパート (depāto). Nguồn gốc : depart(ment store). Ý nghĩa : cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn.
デスク (desuku). Nguồn gốc : desk. Ý nghĩa : bàn, thường chỉ những chiếc bàn dài.
ドクター ストップ (dokutāsutoppu). Nguồn gốc : doctor stop. Ý nghĩa : bác sỹ khuyến cáo không được làm (hút thuốc…)
ドンマイ (donmai). Nguồn gốc : don(‘t) mi(nd). Ý nghĩa : không vấn đề gì, dùng động viên nhau sau thất bại
ドライバー (doraibā). Nguồn gốc : driver. Ý nghĩa : to vít, lái xe
ドラマ (dorama). Nguồn gốc : drama. Ý nghĩa : phim truyền hình
エアコン (eakon). Nguồn gốc : air con(ditioning) or air con(ditioner). Ý nghĩa : điều hoà
AV (ēbui or ēvui). Nguồn gốc : wasei-eigo AV. Ý nghĩa : phim người lớn, phim con heo.
xem thêm : quy tắc chuyển từ ngoại lai sang katakana
Trên đây là tổng hợp những Từ vay mượn hay gặp trong tiếng Nhật. Mời các bạn xem tiếp bài tiếp theo tại đây : Từ ngoại lai thường gặp trong tiếng Nhật. Hoặc tham khảo chuyên mục : từ vay mượn trong tiếng Nhật
nguồn tham khảo : wiki