Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 1
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 1. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 1
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 1
- 1.1 1. 人生 – じんせい : Cuộc đời
- 1.2 2. 人間 – にんげん : 1. Nhân loại, con người
- 1.3 2. tình người
- 1.4 3. 人 – ひと : con người, loài người
- 1.5 4. 祖先 – そせん : Tổ tiên
- 1.6 5. 親戚 – しんせき : Họ hàng
- 1.7 6. 夫婦 – ふうふ : Vợ chồng
- 1.8 7. 長男 – ちょうなん : Trưởng nam
- 1.9 8. 主人 – しゅじん : Quản lý, Ông chủ. Chồng (ご主人)
- 1.10 9. 双子 – ふたご : Anh em song sinh
- 1.11 10. 迷子 – まいご : Trẻ lạc
1. 人生 – じんせい : Cuộc đời
Ví dụ :
幸せな人生を送る
Sống 1 cuộc đời hạnh phúc
人生経験が豊富な人の話は面白い
Câu chuyện của người có kinh nghiệm sống phong phú thường rất thú vị
Từ kết hợp :
人生経験 : kinh nghiệm sống
人生観 : nhân sinh quan
Từ liên quan :
人生を送る : sống trên đời
Từ tương tự :
一生 : cả đời
生涯 : cuộc đời
2. 人間 – にんげん : 1. Nhân loại, con người
2. tình người
Ví dụ :
人間は皆、平等である
Nhân loại tất cả đều bình đẳng
この殺人犯に人間らしい心はないのだろう
Tên sát nhân này chắc không có trái tim con người
あんな大きな失敗をした社員を首にしない、うちの社長は人間が出ている。
Không sa thải nhân viên phạm sai lầm lớn tới mức đó, Giám đốc của chúng ta thật biết nhìn người (thấy được ưu điểm, không chỉ biết nhìn vào khuyết điểm)
Từ kết hợp :
人間らしい: giống như con người
Từ liên quan :
人類: Nhân loại
Từ tương tự :
人: người
3. 人 – ひと : con người, loài người
Ví dụ :
砂糖さんという人から電話がありましたよ
Anh có điện thoại từ một người có tên là satou
この店は裕福な人たちが買い物に来る
những người giàu có thường đến cửa hàng này để mua đồ
人は酸素がなげれば生きられない。
Nếu không có oxi thì loài người không thể sống được
Từ tương tự :
人間: Nhân loại
人類: Nhân loại, con người
4. 祖先 – そせん : Tổ tiên
Ví dụ :
人類の祖先は アフリカで発生したと考えられている
Người ta cho rằng tổ tiên của con người sinh ra ở châu phi
うちの祖先は武士だったらしい
Tổ tiên nhà tôi hình như là võ sỹ
Từ tương tự :
先祖: Tiên tổ
子孫: con cháu
5. 親戚 – しんせき : Họ hàng
Ví dụ :
うちの親戚はみな近くに住んでいる
Họ hàng nhà tôi tất cả đều sống gần đây
彼女は私の遠い親戚にあたる
Cô ấy là họ hàng xa của tôi
Từ kết hợp :
遠い親戚: Họ hàng xa, anh em xa
Từ tương tự :
親類: Họ hàng
親族: thân tộc, người có quan hệ huyết thống
6. 夫婦 – ふうふ : Vợ chồng
Ví dụ :
小林さん夫婦はいつも仲がいい
Vợ chồng an Kobayashi lúc nào quan hệ cũng tốt
二人は結婚して夫婦になった
Hai nười đã kết hôn và trở thành vợ chồng
Từ kết hợp :
夫婦愛: Tình yêu vợ chồng
夫婦仲: Quan hệ vợ chồng
夫婦げんか: Vợ chồng cãi nhau
Từ liên quan :
夫婦になる: Trở thành vợ chồng
お似合いの夫婦: Vợ chồng hợp nhau
Từ tương tự :
夫妻:vợ và chồng
夫人: Vợ, phu nhân
7. 長男 – ちょうなん : Trưởng nam
Ví dụ :
日本では、長男は大事にされる傾向があった。
Ở Nhật bản đã có xu hướng coi trọng trưởng nam
Từ liên quan :
次男:Con trai thứ, Anh hai
三男:Con trai thứ 3, anh ba
長女:Trưởng nữ
次女:Con gái thứ hai
三女:con gái thứ ba
末っ子:con út
8. 主人 – しゅじん : Quản lý, Ông chủ. Chồng (ご主人)
Ví dụ :
あのそば屋の主人はまだ若いがうではいい。
Ông chủ quán mì soba kia vẫn còn trẻ mà tay nghề rất giỏi
犬は主人に忠実だと言われる。
Người ta nói rằng chó trung thành với chủ
主人に仕える。
Phục vụ/ làm việc cho chủ
鈴木さんのご主人をご存じですか。
Anh có biết chồng của chi suzuki không?
Từ liên quan :
マスター:Ông chủ, quản lý
Từ đối nghĩa :
従業員:Nhân viên chính thức
9. 双子 – ふたご : Anh em song sinh
Ví dụ :
私には双子の弟がいます:
Tôi có một người em song sinh
Từ tương tự :
双生児:trẻ song sinh
10. 迷子 – まいご : Trẻ lạc
Ví dụ :
『アナウンサ』迷子のお知らせをいたします
chúng tôi xin thông báo về trường hợp trẻ bị lạc
東京駅は広くて迷子になりそうだ。
Nhà ga tokyou rộng, rất dễ lạc
Từ liên quan :
迷子になる: bị lạc
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 1. Mời các bạn xem tiếp bài tiếp theo tại đây : bài 2. Hoặc các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo. Hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !