Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102

1011. そらす – そらす : Trốn, tránh, đánh trống lảng, lệch

Ví dụ :

「話をそらさないでちゃんと答えてください」
“Đừng đánh trống lảng nữa mà trả lời hẳn hoi đi”.
台風が進路を北にそらした。
Bão lệch khỏi đường đi về phía bắc.
じっと見つめると、彼は私から目をそらした。
Hễ nhìn chằm chằm là anh ta lại lệch ánh nhìn khỏi tôi.
親は遊んでいる小さな子供から注意をそらしてはいけない。
Bố mẹ không được lơ là chú ý khỏi con cái nhỏ đang chơi.
政府は外交政策によって国民の政治への批判をそらした。
Chính phủ đã đánh trống lảng về sự phê phán chính trị của người dân về chính sách ngoại giao.

Từ tương tự :

外す:lệch, làm ra ngoài

1012. 見つめる – みつめる : Nhìn chằm chằm, nhìn thẳng

Ví dụ :

子どもは母親の写真をじっと見つめていた。
Con cái nhìn chằm chằm bức ảnh của mẹ.
選手はゴールを見つめていた。
Tuyển thủ nhìn chằm chằm gôn.
現実を見つめると、社会の問題点が現れてくる。
Hễ nhìn về hện thực là vấn đề của xã hội lại hiện ra.
自分を見つめ直してみよう。
Hãy thử nhìn lại bản thân.

Từ tương tự :

凝視する:nhìn chăm chú
直視する:Nhìn thẳng

1013. 眺める – ながめる : Ngắm, nhìn

Ví dụ :

母はベンチに座って、子供が遊んでいるのをじっと眺めていた。
Người mẹ ngồi ở ghế dài, ngắm đứa con đang chơi.
景色を眺める。
Ngắm phong cảnh
ここからの眺めは素晴らしい。
Phong cảnh từ đây thì tuyệt vời.

1014. 見合わせる – みあわせる : Nhìn nhau, bị bỏ.

Ví dụ :

不思議な現象を見て、2人は顔を見合わせた。
Nhìn thấy hiện tượng lạ nên hai người nhìn mặt nhau.
大雨になりそうなので、遠足は見合わせることになった。
Vì có vẻ sẽ mưa lớn nên chuyến tham quan đã bị hủy bỏ.
「台風の影響で、列車は全線運行を見合わせております」
“Do ảnh hưởng của bão mà chúng tôi sẽ hủy bỏ toàn bộ tuyến tàu hỏa đi”

1015. 見送る – みおくる : Tiễn, để (một thứ gì đó) đi, mất

Ví dụ :

客を玄関まで見送った。
Tiễn khách ra đến sảnh.
留学する友人を空港で盛大に見送った。
Tiễn người bạn đi du học một cách hoành tráng ra sân bay.
通勤時でも電車を2台見送ればだいたい座れる。
Dù là giờ đi làm nhưng nếu để hai tuyến tàu hỏa đi thì vẫn có thể ngồi được”
政府は野党の激しい反対にあい、新法案の採択を見送ることにした。
Chính phủ gặp phải sự phản đối kịch liệt của đảng phản đối, quyết định theo dõi sự lựa chọn luật pháp mới.
「私は、18歳で父を、22歳で母を見送り、現在一人です」
“Tôi khi 18 tuổi đã mất bố, 22 tuổi đã mất mẹ, hiện giờ đang 1 mình”

1016. 訪れる – おとずれる : Thăm, ghé thăm

Ví dụ :

北国にもようやく春が訪れた。
Mùa xuân cuối cùng đã ghé thăm Kitaguni.
毎年、大勢の観光客が京都を訪れる。
Mỗi năm đều có đông du khách đến thăm Kyoto.
取引先を訪れる。
Ghé thăm khách hàng

Từ tương tự :

来る:đến
訪問する:thăm hỏi

1017. 引き返す – ひきかえす : Quay trở về

Ví dụ :

定期を忘れたのに気付いて、うちに引き返した。
Tôi nhận ra mình quên vé định kỳ nên đã quay về nhà.
ダム建設には100億円以上使っている。いまさら引き返せない。
Đã dùng hơn 100 triệu yên cho việc xây đập nước. Bây giờ không thể trở về nữa.

Từ tương tự :

戻る:quay về, trở về

1018. 去る – さる : Qua, lùi bước, rời khỏi

Ví dụ :

冬が去って春になった。
Mùa đông đi khỏi, xuân đã tới.
{台風/危険…}が去る。
{Bão/ nguy hiểm…} qua
{職場/親の元/社長の地位…}を去る。
Rời khỏi {nơi làm việc/ cha mẹ/ vị trí giám đốc…}
去る9月10日、臨時国会が行われた。
Ngày 10 tháng 9 vừa qua, quốc hội lâm thời đã được tổ chức.

1019. すする – すする : Hớp, uống hớp, tiếng xì xụp, húp, khịt (mũi)

Ví dụ :

そばを音を立ててすする。
Húp mì Soba phát ra âm thành.
{お茶/汁…}をすする。
Húp {trà/ canh…}
/鼻水}をすする。
Khịt { mũi/ nước mũi…}

1020. 味わる – あじわる : Nếm, thưởng thức

Ví dụ :

久しぶりに故郷の料理をゆっくり味わうことができた。
Lâu rồi tôi mới được thong thả thưởng thức đồ ăn của quê hương.
{快感/苦しみ/悲しみ…}を味わう。
Nếm thử {cảm giác thú vị/ nỗi khổ/ nỗi buồn…}
忙しくて旅行に行けないので、ガイドブックを見て旅行気分を味わっている。
Do bận, tôi không thể đi du lịch được nên tôi xem sách hướng dẫn du lịch và nếm thử cảm giác du lịch.
この歌にはしみじみとした味わいがある。
Bài hát này có vị sâu lắng.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 102. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!