Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103

1021. 匂う – におう : Lạ, kỳ lạ, bốc mùi

Ví dụ :

生ゴミがにおう。
Bốc mùi rác tươi.
バラの花が部屋中ににおっている。
Hoa hồng tỏa mùi khắp phòng.
この事件は何かにおう。
Vụ án này có gì đó lạ.
いいにおいがする。
Có mùi thơm

1022. 飢える – うえる : Đói, thiếu thốn

Ví dụ :

戦争中は食べ物がなく、皆が飢えていた。
Trong chiến tranh thì không có đồ ăn, mọi người đều rất đói.
あの子は母親の愛情に飢えている。
Đứa bé đó thiếu thốn tình yêu thương của mẹ.

1023. 問う – とう : Hỏi, tra hỏi

Ví dụ :

あんなことを言った彼の本心を問いたい。
Tôi muốn hỏi xem bản tâm của anh ấy người mà đã nói câu đó.
{真意/安尾/民意…}を問う。
Hỏi/ thăm hỏi {ý định thực sự/ sự an nguy/ ý kiến của người dân}
党道に選挙で負けた責任を問おう。
Truy hỏi đảng trong trách nhiệm đã thua trong cuộc bầu cử.
彼は殺人の罪に問われた。
Anh ấy bị truy hỏi tội giết ngời
この仕事は、年齢・性別・学歴を問わない。
Công việc này không đòi hỏi tuổi tác/ giới tính/ học lịch.
制作の実施には、首相の指導力が問われる。
Để thực thi việc làm này thì năng lực chỉ đạo của thủ tướng đã được đòi hỏi.
{真価/手腕/実力…}が問われる。
{giá trị thực sự/ năng lực/ thực lực…} được đòi hỏi

「聞く/尋ねる」よりかたく文章語的。テ形・タ形は「問うて・問うた」
Đây là từ có tính văn chương, cứng hơn 「聞く/尋ねる」. Thể Te và thể Ta là 「問うて・問うた」

Từ tương tự :

追究する:truy cứu
聞く:hỏi
尋ねる:thăm hỏi
質問する:hỏi

1024. 語る – かたる : Kể chuyện

Ví dụ :

被害者が事件の状況を語った。
Người bị hại đã kể lại tình hình của sự kiện.
おばあさんは孫に昔話を語って聞かせた。
Bà kể cho cháu nghe về chuyện ngày xưa.
/抱負/経験…}を語る。
Kể lại {giấc mơ/ hoài bão/ kinh nghiệm…}

1025. 誓う – ちかう : Thề

Ví dụ :

将来は必ず医者になって病気の人を救おうと心に誓った。
Tôi đã thề với trái tim rằng tương lai nhất định sẽ thành bác sĩ để cứu người bệnh.
/自分…}に誓う。
Thề với {thần thánh/ bố mẹ/ bản thân…}
(スポーツの選手宣誓)「正々堂々と戦うことを誓います」
(Lời tuyên thệ của tuyển thủ trong thể thao) “Tôi thề sẽ đường đường chính chính thi đấu”
彼と彼女は将来を誓った仲だ。
Anh ta và cô ta thề ước tương lai

1026. 支える – ささえる : Chống đỡ, hỗ trợ, giúp

Ví dụ :

つえで体を支えて歩く。
Chống đỡ cơ thể bằng nạng rồi đi.
うちの家計は私が支えている。
Kinh tế gia đình tôi là do tôi chống đỡ.
苦しい時、家族や友達が支えてくれた。
Lúc khổ sỡ thì bạn bè và gia đình đã hỗ trợ tôi.
木の枝に支えをする。
Chống đỡ nhờ cành cây.
子供が私の心の支えになっている。
Con cái trở thành chỗ dựa tinh thần của tôi.

1027. 費やす – ついやす : Tiêu phí

Ví dụ :

週末の時間のほとんどを趣味に費やしている。
Hầu hết thời gian cuối tuần tôi đều tiêu vào sở thích.
{時間/お金/努力…}を費やす。
Tiêu tốn {thời gian/ tiền bạc/ nỗ lực…}

Từ tương tự :

使う:dùng

1028. 用いる – もちいる : Dùng, sử dụng

Ví dụ :

携帯電話は今や広く用いられている。
Điện thoại di động thì ngày nay được sử dụng rộng rãi.
新しい方法を用いてやってみよう。
Hãy thử dùng phương pháp mới rồi làm thôi.
私の案が用いられて感激だ。
Phương án của tôi được sử dụng nên tôi cảm kích.
最近彼は社長に重く用いられている。
Dạo này anh ấy được giám đốc trọng dụng.
これからは大いに若手を用いようと思う。
Từ bây giờ tôi định sẽ sử dụng nhiều người trẻ.

Từ tương tự :

使う:dùng
使用する:sử dụng
重用する:trọng dụng
登用する:chỉ định, bổ nhiệm
任用する:bổ nhiệm

1029. 改まる – あらたまる : Thay đổi

Ví dụ :

あの学生は何度注意しても態度が改まらない。
Học sinh đó dù chú ý bao lần thì thái độ cũng không thay đổi.
/規則…}が改まる。
{Năm/ quy định…} được thay đổi.
改まった{態度/言葉遣い/服装/…}
{Thái độ/ cách dùng từ/ trang phục/ địa điểm…} đã được thay đổi.
「おじいさん、お話があるんですが」「何だい、改まって」
“Ông ơi, ông có chuyện gì hả?” “Cái gì, thay đổi đi”

Từ tương tự :

直る:thay đổi, sửa

1030. 改める – あらためる : Đổi, làm thay đổi, đổi mới

Ví dụ :

「その遅刻癖を改めないと、信用をなくしますよ」
“Nếu không sửa tật đi muộn đó thì sẽ mất niềm tin đó”
会社の名前を「OO」から「rr」に改めた。
Đã đổi tên công ty từ「OO」 sang 「rr」
夕方から友人の結婚式に出席するので、会社を出る前に服装を改めた。
Tôi tham dự hôn lễ của bạn từ lúc tối nên trước khi ra khỏi công ty thì thay quần áo”
「今日はお忙しいようですから、また日を改めてご相談に伺います」
“Hôm nay có vẻ bận rộn nên tôi xin đổi ngày rồi đến thảo luận”.
(車掌が乗客に)「すみませんが、特急券を改めさせていただきます」
(Phục vụ trên xe nói với khách) “Xin lỗi nhưng mong ngài thay đổi vé tốc hành giúp tôi”.
「今日は、ありがとうございました。改めてお礼に伺います」
“Hôm nay cảm ơn cậu. Thay vào đó tôi sẽ cảm ơn”.
あの時は腹が立ったが、改めて考えてみると、私にも落ち度があったかもしれない。
Lúc đó tôi giận nhưng khi thử nghĩ lại thì có lẽ ngay cả tôi cũng có sai lầm.

Từ tương tự :

直す:sửa, chỉnh sửa

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 103. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!