Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105

1041. 略す/略する – りゃくす/りゃくする : Rút gọn, rút gắn

Ví dụ :

国際連合を略して国連と言う。
Liên hợp quốc tế rút ngắn gọi là liên hợp quốc
詳しい話は略して、結論だけ報告するう。
Tôi rút gọn chuyện chi tiết, chỉ thông báo kết quả.

Từ tương tự :

省略する:rút ngắn, rút gọn
縮める:co lại
省く:lược bỏ

1042. 迫る – せまる : Áp sát, lại gần, ép buộc

Ví dụ :

後ろのランナーが前のランナーにだんだん迫ってきた。
Người chạy đằng sau dần dần áp sát người chạy trước.
{ゴール/目標地点…}{に/が}迫る。
Áp sát {Gôn/ điểm mục tiêu…}
結婚の日が目前に迫ってきた。
Ngày kết hôn đã kề ngay trước mắt.
{締め切り/期限/死期…}が迫る。
{Hạn cuối/ kì hạn/ thời điểm chết…} gần kề.
{危険/敵…}が迫る。
{Nguy hiểm/ kẻ địch…} kề sát
大会で世界記録に迫る好タイムが出た。
Ở đại ội thì thời gian tốt kề sát với kỉ lục thế giới đã xuất hện.
この会社は新しいが、すでに業界トップの大手に迫る勢いだ。
Công ty này tuy mới nhưng đã có khí thế kề sát những doanh nghiệp top giới kinh doanh.
話が核心に迫ってきた。
Câu chuyện đã áp sát với trọng tâm.
この地方は山が海{に/まで}迫っている。
Khu vực này núi sát với biển
借金の返済を迫る。
Đòi tiền nợ.
恋人に結婚を迫る。
Ép người yêu kết hôn.
必要に迫られて車を買った。
Do bị nhu cầu ép buộc mà đã mua xe.
アパートの立ち退きを迫られている。
Bị ép đuổi khỏi căn hộ.

Từ tương tự :

近づく:tiếp cận, tới gần

1043. 狙う – ねらう : Nhắm tới, hướng tới

Ví dụ :

的を狙って撃つ。
Bắn nhắm tới đích.
ライオンがシマウマを狙っている。
Con sư tử nhắm tới con ngựa vằn.
彼女は彼の財産を狙って結婚した。
Cô ta nhắm tới tài sản của anh ta mà kết hôn.
来年は一つ上の大学を狙いたい。
Năm sau tôi muốn nhắm tới một trường đại học top trên.
この商品は若い女性を狙って開発された。
Sản phẩm này được bán ra hướng tới nữ giới trẻ.

1044. 犯す – おかす : Vi phạm, xâm phạm

Ví dụ :

罪を犯したら、償わなければならない。
Nếu phạm tội thì phải bồi thường.
{犯罪/過ち…}を犯す。
Phạm {tội/ lỗi…}

1045. 侵す – おかす : Xâm nhập, xâm phạm

Ví dụ :

他国の領土を侵す。
Xâm nhập lãnh thổ của đất nước khác.
{領空/国境…}を侵す。
Xâm phạm {không phận/ biên giới…}
人の{所有権/自由/プライバシー…}を侵す。
Xâm phạm {quyền sở hữu/ tự do/ sự riêng tư…} của người khác

Từ tương tự :

侵害する:xâm hại

1046. 冒す – おかす : Đương đầu, đe dọa, mạo phạm

Ví dụ :

救援隊は危険を冒して遭難者を救助した。
Đoàn cứu trợ đương đầu với nguy hiểm để cứu trợ người gặp nạn.
この病気になると、脳が冒(侵)されるそうだ。
Hễ bị bệnh này thì nghe nói não sẽ bị đe dọa.
ガンに冒(侵)される。
Bị bệnh ung thư đe dọa.
私は、神の教えを冒してはならないと教育された。
Tôi được dạy là không được mạo phạm tới lời dạy của thần thánh

1047. 脅す – おどす : Bắt nạt, dọa nạt, dọa dẫm

Ví dụ :

ナイフで脅してお金を奪う。
Dọa nạt bằng dao rồi trấn lột tiền.
「金を出さないと商品に針を入れる」とスーパーを脅した男が逮捕された。
Người đàn ông đe dọa siêu thị rằng “Nếu không đưa tiền thì tao sẽ đâm kim tiêm vào hàng hóa” đã bị bắt.

Từ tương tự :

脅迫する:dọa dẫm, dọa nạt

1048. 脅かす – おどかす : Dọa, dọa nạt

Ví dụ :

暗いところで突然大声を出して、友達を脅かした。
Trong bóng tối tôi đột nhiên hét to lên nên đã dọa bạn tôi.
「今日、試験だよ!」「えっ!」「うそだよ」「なんだ、脅かさないでよ」
“Hôm nay thi đấy!” “Cái gì!” “Tớ nói dối thôi” “Gì chứ, đừng có dọa tớ”

Từ tương tự :

驚かす:làm giật mình, làm ngạc nhiên

1049. 逆らう – さからう : Ngược lại

Ví dụ :

川の流れに逆らって進む。
Bơi tiến lên ngược với dòng chảy của con sông.
/自然の法則/時代/運命…}に逆らう。
Ngược với {gió/ quy luật tự nhiên/ thời đại/ vận mệnh…}
/上司/命令…}に逆らう。
Đối nghịch với {bố mẹ/ cấp trên/ mệnh lệnh….}

1050. 妨げる – さまたげる : Gây trở ngại, ảnh hưởng

Ví dụ :

過保護は子供の成長を妨げる。
Chăm sóc quá mức sẽ gây trở ngại tới sự trưởng thành của trẻ con.
議員たちが騒いで、議事の進行が妨げられた。
Các nghị sĩ gây náo động nên gây ảnh hưởng tới sự tiến hành việc họp.
放置自転車が通行の妨げになっている
Xe đạp bị bỏ đi gây trở ngại cho việc đi lại

Từ tương tự :

妨害する:gây hại
じゃまする:vướng víu, chiếm diện tích

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 105. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!