Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107

1061. 欠ける – かける : Thiếu, mất

Ví dụ :

茶碗のふちが欠けてしまった。
Mép chén bị mất.
/びんの口…}が欠ける。
Thiếu {Răng/ miệng lon…}
うちのチームはメンバーが少ないので、一人でもかけると、試合に出られない。
Đội của chúng tôi thành viên ít nên khi thiếu dù chỉ một người thì cũng không thể tham gia trận đấu được.
あの人は協調性に欠ける。
Hắn ta thiếu tính hợp tác.
社長の話は一貫性に欠ける。
Câu chuyện của giám đốc thiếu tính nhất quán.
この論文は一貫性をかいている。
Bài luận văn này thiếu tính nhất quán.
義理を欠く。
Thiếu nghĩa lý.

欠く:Thiếu

1062. 欠かす – かかす : Thiếu sót, khiếm khuyết

Ví dụ :

骨の成長にカルシウムは欠かせない。
Trong quá trình trưởng thành của xương thì không thể thiếu canxi.
兄は毎朝ジョギングを欠かさない。
Anh trai tôi mỗi ngày thì không thể thiếu đi bộ.
私はこの10年間、毎日欠かさず日記をつけている。
Tôi 10 năm nay mỗi ngày đều viết nhật ký không hề thiếu sót 1 ngày.

1063. 澄む – すむ : Trong, sạch

Ví dụ :

山の空気は澄んでいる。
Không khí của núi thì trong.
澄んだ{…}
{Nước/ màu/ mắt/ giọng nói/ trái tim…}trong sạch, thuần khiết

1064. 濁る – にごる : Đục, đục ngầu

Ví dụ :

台風で濁った川の水が激しく流れている。
Do bão mà nước sống đục ngầu đang chảy xiết.
濁った{…}
{Giọng nói/ âm thanh/ ánh mắt…} đục ngầu

1065. 濁す – にごす : Nhập nhằng, mơ hồ

Ví dụ :

記者に鋭い質問をされた政治家は言葉を濁した。
Chính trị gia bị phóng viên đặt câu hỏi sắc bén đã trả lời mập mờ.
「明日の予定を聞いたのに、彼は返事を濁した。何かあるのだろうか」
“Tôi đã hỏi dự định hôm nay nhưng anh ta lại trả lời mơ hồ. Liệu có gì đó sao?”

1066. 生じる – しょうじる : Nảy sinh, phát sinh, xảy ra

Ví dụ :

計画の途中で問題が生じる。
Giữa kế hoạch thì xảy ra vấn đề.
両社に差が生じた。
Xảy ra sự khác nhau giữa 2 công ty.
この情報が広まると社会に混乱{が/を}生じる恐れがある。
Nếu thông tin này phát tán rộng thì e rằng xã hội sẽ nảy sinh hỗn loạn.
金属にさびが生じる。
Xảy ra gỉ trên kim loại.
摩擦によって熱が生じる。
Nhiệt nảy sinh phụ thuộc vào ma sát.

「生ずる」と言う形もある。
Cũng nói dưới dạng 「生ずる」

Từ tương tự :

生まれる:được sinh ra.
発生する:phát sinh

1067. 及ぶ – およぶ : Đạt đến, bằng, không cần phải

Ví dụ :

台風の被害は、九州地方全域に及んだ。
Thiệt hại do bão đã lan lên tới toàn bộ khu vực Kyushuu.
手術は5時間に及んだ。
Phẫu thuật đã lên tới 5 tiếng đồng hồ.
今回の優勝タイムは日本記録に及ばなかった。
Thời gian chiến thắng lần này chưa đạt tới kỷ lục Nhật Bản.
がんばったが、力及ばず負けてしまった。
Tôi đã cố gắng nhưng vẫn không đạt tới sức mạnh và đã thua.
「大した病気ではないので、ご心配には及びません」
“Không phải bệnh gì to tát nên không cần phải lo lắng”

1068. 及ぼす – およぼす : Gây~

Ví dụ :

彼らの音楽は若者に大きな影響を及ぼした。
Âm nhạc của họ ảnh hưởng lớn tới giới trẻ.
その地震は大きな被害を及ぼした。
Trận động đất đó gây thiệt hại lớn.

Từ tương tự :

与える:gây ra, mang lại
もたらす:đem đến, mang lại

1069. 至る – いたる : Đến, đạt đến

Ví dụ :

山頂に至る道。
Đường dẫn lên núi
(履歴書)「銀行勤務を経て現在に至る」
(Lý lịch) “Trải qua làm việc ở ngân hàng cho đến hiện tại”
娘は三日前に家を出たきり、今に至るまで連絡がない。
Con gái tôi đi khỏi nhà suốt từ 3 ngày trước, đến tận bây giờ vẫn chưa có liên lạc.”
この歌は若者からお年寄りに至るまで、幅広い世代に受け入れられている。
Bài hát này đều được tiếp nhận bởi các thế hệ lớn, từ người trẻ đến người già
にわか雨に降られ、頭の先からつま先に至るまで、ずぶぬれになってしまった。
Tôi bị mưa bất chợt, từ đỉnh đầu tới đầu ngón chân đều bị ướt lướt thướt.
いたるところにごみが落ちていて汚い。
Từ mọi nơi rác rơi xuống nên bị bẩn.
その人は3カ月休まずに働き続け、ついに過労死するに至った。
Người đó làm việc liên tục không nghỉ 3 tháng trời, cuối cùng đã chết vì kiệt sức.
犯人が犯行に至った経緯は次の通りです。

1070. 達する – たっする : Đạt được

Ví dụ :

5時間登って山頂に達した。
Sau năm giờ leo núi, tôi đã tới được đỉnh.
目的地に達する。
Tới được đích.
売り上げ高が目標に達した。
Tiền lãi đã đạt tới mục tiêu.
今日までの入場者が100万人に達した。
Số người tham dự đến tận bây giờ đã đạt tới 100 vạn người.
話し合いが結論に達した。
Cuộc thảo luận đã đi tới kết luận.
今の学力では合格ラインに達しない。
Với lực học hiện tại thì vẫn chưa đạt tới đường thành công.
{疲労/ストレス/我慢…}が限界に達した。
{Sự khổ cực/ stress/ sự chịu đựng….} đạt tới giới hạn.
目的を達する。
Đạt mục đích.

Từ tương tự :

到達する:đạt được, đạt đến
至る:đạt đến
届く:chuyển đến
遂げる:đạt được, đạt tới
達成する:đạt thành, đạt được

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 107. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!