Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112

1111. せいぜい – せいぜい : Tối đa

Ví dụ :

うちから駅までは、歩いてもせいぜい10分ぐらいです。
Từ nhà tôi tới ga thì dù đi bộ cũng tối đa khoảng 10 phút.
この仕事だと、時給精々800円ぐらいだろう。
Công việc này thì có lẽ lương theo giờ tối đa là 800 yên.

1112. どうせ – どうせ : Dù sao đi nữa

Ví dụ :

どうせ不合格に決まっているが、やっぱり受けたい。
Dù sao thì tôi cũng chắc chắn là sẽ trượt nhưng quả thật tôi vẫn muốn thi.
どうせ遅刻なんだから、ゆっくり歩いていこう。
Dù sao thì cũng muộn nên hãy đi thong thả nào.

1113. ぎっしり – ぎっしり : Chặt

Ví dụ :

本棚には本がぎっしり並んでいる。
Trên giá sách, sách xếp chặt đầy.
来週はスケジュールがぎっしり{だ/つまっている}。
Tuần sau lịch trình chật kín.

1114. ずらりと – ずらりと : Theo hàng lối

Ví dụ :

息子の本棚にはずらりと漫画が並んでいる。
Tủ sách của con trai tôi thì truyện tranh xếp theo hàng.
洋服ダンスには流行の服がずらりとかけてあった。
Trong tủ quần áo thì những quần áo theo mốt được treo thẳng hàng.

「ずらっと」は「ずらりと」の会話的な表現。
「ずらっと」là biểu hiện mang tính hội thoại của 「ずらりと」.

1115. あっさり – あっさり : Nhạt, đơn giản

Ví dụ :

今日は食欲がないので、あっさりしたものが食べたい。
Hôm nay tôi không có hứng ăn nên tôi muốn ăn đồ nhạt.
あっさりした{/デザイン/性格/文面…}
{Vị/ mẫu thiết kế/ tính cách/ nội dung…} đơn giản
上司は私の提案に反対するかと思ったが、あっさり認めてくれた。
Cấp trên đã nghĩ là phản đối đề án của tôi nhưng lại đồng ý một cách đơn giản.

名詞の前に来るときは、「_した」の形で使うことが多い:Khi đứng trước danh từ thì phần nhiều sẽ có dạng 「_した」

1116. しんと/しいんと – しんと/しいんと : Im lặng

Ví dụ :

先生が大声で怒ると、子供たちはしんとなった。
Hễ thầy giáo nổi giận quát to thì bọn trẻ trở nên im lặng.
みんなでかけているらしく、家の中はしいんとしていた。
Mọi người có vẻ đã đi ra ngoài nên trong nhà im ắng.

1117. ちゃんと – ちゃんと : Hẳn hoi, chỉnh chu, ngăn nắp, nghiêm chỉnh

Ví dụ :

「面接にはちゃんとした服を着ていくこと」
“Khi phỏng vấn thì hãy mặc trang phục chỉnh chu”.
ちゃんとした{/仕事/考え…}
{Người/ công việc/ cách nghĩ…} ngăn nắp, nghiêm chỉnh
(挨拶しない人に)「部屋に入る時は、ちゃんとあいさつしなさい」
(Nói với người không chào hỏi) “Khi bước vào phòng thì hãy chào hỏi chỉnh chu”
(一人暮らしの子供に)「ちゃんとご飯を食べてる?」
(Nói với đứa con sống 1 mình) “Có ăn cơm đầy đủ không?”
ちゃんと生活できる給料がほしい。
Tôi muốn có lương có thể sinh sống hẳn hoi.

「きちんと」より会話的な言葉。
Từ mang tính hội thoại hơn 「きちんと」

1118. 続々と – ぞくぞくと : Liên tục, liên tiếp

Ví dụ :

客が続々と詰めかけ、会場はすぐに満員になった。
Khách đến liên tiếp, hội trường sắp đầy người rồi.
新聞に公告が載ると、続々と注文が来た。
Khi quảng cáo được đăng lên báo thì đơn đặt hàng sẽ đến liên tục.

1119. どっと – どっと : Ùa ra, bất chợt.

Ví dụ :

その冗談を聞いて、人々はどっと笑った。
Vì nghe câu chuyện đùa đó mà người người cười rộ lên.
非常ベルが鳴ると、観客たちはどっと非常口に押し寄せた。
Hễ chuông khẩn cấp reo là quan khách lại ùa tới bao vây cửa khẩn cấp.
悔しくて、涙だどっとあふれた。
Vì hối hận mà nước mắt ùa ra.
家に着くと、どっと疲れが出た。
Khi về tới nhà thì cơn mệt mỏi chợt tới.

1120. ばったり(と) – ばったり(と) : Đột ngột, bất thình lình

Ví dụ :

隣と立っていた人が突然ばったり倒れたので驚いた。
Người ngồi bên cạnh tôi đột nhiên đổ xuống nên tôi kinh ngạc.
昨日、駅でばったり西田さんと会った。
Hôm qua, tôi đã đột ngột gặp anh Nishida tại nhà ga.
ライバル会社が類似品を売り出すと、注文がばったり(と)止まった。
Hễ công ty đối thủ bán ra mặt hàng tương tự là đơn đặt hàng đột ngột dừng lại.

Từ tương tự :

偶然:ngẫu nhiên
ぱったり:đột nhiên, ngẫu nhiên
ぴったり(と):vừa vặn, vừa khớp

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 112. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!