Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115

1141. 恐らく – おそらく : Lo rằng, e rằng

Ví dụ :

大学に行かないと言ったら、父は恐らく反対するだろう。
Nếu nói là không tới đại học thì e rằng bố tôi sẽ phản đối.
この動物は恐らく数十年のうちに絶滅するのではないかと思われる。
Loài động vật này bị e rằng sẽ bị tuyệt chủng trong vòng mấy thập niên tới.

1142. むしろ – むしろ : Thà…còn hơn (dùng trong câu so sánh)

Ví dụ :

寒さより、むしろ暑さの方が私に耐えがたい。
So với cái lạnh thì tôi không chịu nổi cái nóng hơn.
黒田さんに頼むくらいなら、むしろ自分でやった方がましだ。
Nếu đi nhờ anh Kuroda thì tôi tự mình làm còn hơn.

二つの悪いもの/ことを比べ、一方がましだというときに使うことが多い: Dùng nhiều trong cách trường hợp hai điều xấu/ hoặc khi so sánh thì thấy một cái tốt hơn.

1143. 果たして – はたして : Quả nhiên, quả thật, rốt cuộc

Ví dụ :

この実験は果たして成功するだろうか。
Cuộc thực nghiệm này rốt cuộc có thành công không.
果たしてどのチームが勝つだろうか。
Rốt cuộc đội nào thắng nhỉ?
鈴木さんなら大丈夫だろうと思っていたが、はたして受験した三つの大学全部に合格した。
Anh Suzuki thì tôi đã nghĩ là sẽ ổn nhưng quả nhiên anh ta đỗ cả ba trường đại học mà anh ta ứng thi.
寒気がするので熱を測ったら、果たして38度もあった。
Tôi cảm thấy lạnh người nên đo thử nhiệt độ, quả nhiên là 38 độ.

疑問分に使う:Dùng cho câu nghi vấn.

Từ tương tự :

案の定:như dự đoán

1144. かえって – かえって : Ngược lại.

Ví dụ :

遅れそうだったのでタクシーに乗ったら、道が込んで、かえって時間がかかってしまった。
Có vẻ sẽ muộn nên tôi đã đi bằng taxi, đường đông nên ngược lại còn tốn thời gian.
薬を飲んだら、かえって具合が悪くなったような気がする。
Nếu uống rượu thì ngược lại sẽ có cảm giác tình trạng xấu đi.

1145. 必ずしも – かならずしも : Nhất định, chắc chắn

Ví dụ :

お金があれば幸せとは、必ずしも言えないだろう。
Không chắc rằng có thể nói là có tiền sẽ hạnh phúc.
入社試験では、必ずしも筆記の成績のいい人が合格するというわけではない。
Trong kỳ thi vào công ty thì chưa chắc những người có thành tích thi viết tốt sẽ đỗ.
一度成功したからと言って、必ずしも二度目もうまくいくとは限らない。
Thành công một lần thì chưa chắc sẽ tốt lần thứ hai.

否定的な表現と一緒に使う:Thường dùng với những cách nói phủ định

1146. 単に – たんに : Đơn giản, chỉ là

Ví dụ :

環境問題は単に先進国のみの問題ではない。
Vấn đề về môi trường thì không phải đơn giản là vấn đề của chỉ những nước phát triển.
私は単に好奇心から聞いてみただけだ。
Tôi chỉ đơn giản là hiếu kỳ nên hỏi thử thôi.
事故の原因は単なるミスだった。
Nguyên nhân của tai nạn thì chỉ là lỗi đơn giản thôi.

「ただ」「のみ」などの言葉と一緒に使うことが多い:Thường dùng với những từ ngữ như 「ただ」,「のみ」,…

Từ tương tự :

ただ:chỉ là
ただの:chỉ là

1147. いまだに – いまだに : Ngay cả bây giờ

Ví dụ :

三日前に出した手紙がいまだに着かないのはおかしい。
Bức thư tôi gửi 3 ngày trước mà bây giờ chưa tới thì lạ thật.
あの時の悔しさはいまだに忘れられない。
Nỗi hối hận lúc đó đến bây giờ tôi chưa thể quên.

否定的な表現と一緒に使う。「まだ」よりかたい表現:Thường dùng với những cách nói phủ định. Là cách nói cứng của 「まだ」

1148. ついでに – ついでに : Nhân tiện

Ví dụ :

「散歩に行くんだったら、ついでにこの手紙を出してきて」
“Nếu đi dạo thì nhân tiện gửi bức thư này đi nhé”
出張で大阪に行ったついでに、親戚の家に寄ってきた。
Nhân tiện lúc đi công tác ở Oosaka thì tôi đã ghé thăm nhà người thân.
「ついでの時に、これをコピーしておいてください」
“Nhân tiện hãy photo cái này đi”.
ついでがあったので、母に頼まれていた買い物をしてきた。
Nếu có dịp thì tôi muốn đi mua những đồ đã nhờ mẹ.

1149. とりあえず – とりあえず : Tạm thời

Ví dụ :

財布を落としてしまったので、とりあえず警察に届けた。
Tôi lỡ đánh rơi túi nên tạm thời đã chuyển tới cảnh sát.
引っ越しの荷造りはすんだ。とりあえず必要な物はこの箱に入っている。
Đóng gói hành lý cho chuyển nhà đã xong. Tạm thời hãy cho những đồ cần thiết vào thùng này.

1150. 万一/万が一 – まんいち/まんがいち : Nếu, vạn nhất

Ví dụ :

大丈夫だとは思うが、万一失敗したらどうしよう。
Tôi nghĩ là không sao nhưng nếu thất bại thì làm sao đây.
万一の時のために保険に入った。
Tôi đã mua bảo hiểm để cho trường hợp vạn nhất.
「私に万一のことがあった場合は、あの弁護士さんに相談しなさい」
“Trong trường hợp tôi có điều vạn nhất xảy ra thì hãy thảo luận với luật sư đó”

「万一」の方がかたい表現:là cách nói cứng của 「万一」

Từ tương tự :

もし:nếu
もしも:nếu như

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 115. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!