Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13

121. かぶせる – かぶせる : che đậy, trùm lên

Ví dụ :

ぬれないように、自転車にシートをかぶせておいた。
Để không ướt, tôi đã che bạt lên xe đạp
人に罪をかぶせるなんて、ひどい人間だ。
Đổ lỗi cho người khác như thế, thật là người tồi tệ.

122. かじる – かじる : cắn, gặm

Ví dụ :

りんごを丸ごとかじる。
Tôi gặm vòng quanh quả táo.
ねずみが柱をかじって困る。
Con chuột nó gặm cái cột rất là khó chịu.
若いころ、フランス語をかじったことがある。
Hồi trẻ, tôi có học tiếng Pháp.

123. 撃つ – うつ : bắn

Ví dụ :

警官が犯人をピストルで撃った。
Cảnh sát bắn tên tội phạm bằng súng lục.
{銃/大砲…} を撃つ
Bắn súng/ Bắn đại bác

124. 漕ぐ – こぐ : chèo, đạp (thuyền)

Ví dụ :

自転車(のペダル)を漕ぐ。
Đạp xe đạp.
{ / ブランコ…}をこぐ。
Chèo thuyền/ Đánh đu

125. 敷く – しく : trải, lát, lắp đặt

Ví dụ :

床にふとんを敷く。
Trải đệm xuống sàn nhà.
桜の下にビニールシートを敷いて花見をした。
Trải tấm nilon xuống dưới cây anh đào và ngắm hoa.
国中に鉄道が敷かれている。
Đường sắt đã trải khắp đất nước.
この国は軍政を敷いている。
Đất nước này chế độ quân chính (chính quyền trong tay quân đội) đã chiếm lĩnh.( bao phủ).

126. つぐ – つぐ : rót, tưới

Ví dụ :

水をコップにつぐ。
Rót nước vào cốc.
茶わんにご飯をつぐ。
Xới cơm vào bát.

127. 配る – くばる : phân phát

Ví dụ :

先生が生徒にプリントを配った。
Thầy giáo phân phát tài liệu cho học sinh.
駅前で新しい店のチラシを配っている。
Phát tờ rơi của cửa hàng mới ở trước ga.
服装に気を配る。
Chú ý tới trang phục.
教師はすべての学生に目を配ることが必要だ。
Giáo viên cần để mắt tới toàn bộ học sinh.
あの人は気配りのある人だ。
Người kia là người rất chu đáo, tỉ mỉ.

配布する
phân bố

128. 放る – ほうる : bỏ, vứt bỏ, ném bỏ

Ví dụ :

ボールを放る。
Ném bóng.
ゴミ箱にゴミをほうり投げた。
Ném rác vào thùng rác.
日記をつける習慣が続かず、途中で放り出してしまった。
Không tiếp tục thói quen viết nhật ký, mà bỏ dở giữa chừng.
私のことにまわないで。ほっといて。
Đừng quan tâm đến tôi. Để tôi yên.

129. 掘る – ほる : bới, đào

Ví dụ :

地面に穴を掘る。
Đào lỗ trên mặt đất.
井戸を掘る。
Đào giếng
トンネルを掘る。
Đào hầm.
畑で芋を掘る。
Đào khoai tây ở ruộng.
化石燃料がほりつくされる日がいずれ来るだろう。
Có lẽ sắp đến ngày nhiên liệu hóa thạch khai thác hết? ( đào hết )

130. まく – まく : gieo , tưới

Ví dụ :

畑に野菜の種をまく。
Gieo hạt giống của rau trên ruộng.
庭に水をまく。
Tưới nước trong vườn.
節分の日に豆をまいた。
Gieo hạt đậu vào ngày tiết phân (giao mùa)
このけんかは自分っでまいた種だから自分で刈るしかない。
Cuộc ẩu đả này vì bản thân mình tạo ra nên chỉ có bản thân mình mới giải quyết được.
駅前でビラをまいていた。
Phát tờ rơi quảng cáo trước cửa nhà ga.
容疑者は刑事の尾行をうまくまいて逃げ去った。
Kẻ tình nghi đã khéo léo cắt đuôi cảnh sát và bỏ trốn.

 

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 13. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!