Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 22

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 22. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 22

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 22

211. 迎える – むかえる : nghênh đón, đón tiếp

Ví dụ :

あの店はいつも客を笑顔で迎える。
Cửa hàng kia lúc nào cũng tiếp đón khách hàng bằng khuôn mặt vui vẻ.
優勝チームは拍手で迎える。
Đội chiến thắng được chào đón bằng tiếng vỗ tay.
彼は妻を迎えた。
Anh ấy đón vợ.
転校生を温かく迎えよう。
Hãy cùng chào đón học sinh mới một cách nồng nhiệt.
田中氏を{学生・理事長・会長…}に迎える。
Được đón anh Tanaka với tư cách là trưởng khoa/quản lý/ chủ tịch… (đượ c trưởng khoa/ quản lý/ chủ tịch tới dự lễ cưới…)
{新年・・誕生日・老い/…}を迎える。
Đón năm mới/ mùa xuân/ sinh nhật/tuổi già/cái chết …

212. 持てる – もてる : có, mang

Ví dụ :

持てる力を十分に発揮してください。
Hãy phát huy tất cả những năng lực mà anh có.
彼は女性にもてる。
Anh ta có sự hấp dẫn đối với phụ nữ.

213. たとえる – たとえる : ví như , giống như

Ví dụ :

人生はよく旅にたとえられる。
Đời người thường ví như một cuộc hành trình.
恋人を太陽にたとえる。
Ví người yêu với mặt trời.

214. 努める – つとめる : cố gắng, nỗ lực

Ví dụ :

できるかぎり問題の解決に努めたい。
Tôi muốn nỗ lực giải quyết vấn đề trong khả năng có thể.
心配ごとがあっても、努めて明るくふるまった。
Dù có chuyện lò lắng thì cũng hãy cố gắng thể hiện là vui vẻ

215. 務まる – つとまる : làm được

Ví dụ :

こんな難しい役が私に務まるだろうか。
Vị trí khó như thế không hiểu tôi có thể đảm nhiệm được không
役職が務まる。
Làm được chức vụ
仕事が務まる。
Làm được công việc.

216. 務める – つとめる : làm việc

Ví dụ :

会議で議長を務めた。
Tôi đảm nhận vị trí chủ trì trong cuộc họp.
4年間首相を務めた。
Giữ cương vị thủ tướng trong suốt 4 năm.
子供の教育は親の務めだ。
Việc nuôi dạy con cái là nhiệm vụ của cha mẹ.

217. 取り消す – とりけす : hủy bỏ, thủ tiêu

Ví dụ :

仕事が忙しくなり、飛行機の予約を取り消した。
Vì công việc rất bận rộn nên tôi đã hủy bỏ vé máy bay đã đặt
ただ今申し上げたことは取り消します。
Tôi xin rút lại điều vừa đề nghị (vừa nói)

キャンセルする: hủy

218. 終える – おえる : hoàn thành, kết thúc

Ví dụ :

今日は6時までに仕事を終えて退社するつもりです。
Hôm nay, tôi dự định kết thúc công việc trước 6h và sẽ nghỉ việc.
新入社員たちは研修を終えると、各地の支店に配属された。
Những nhân viên mới khi hoàn thành khóa đào tạo sẽ được phân về chi nhánh ở các nơi.
祖父は家族に見守られて90年の生涯を終えた。
Ông tôi được gia đình chăm sóc cho tới khi kết thúc cuộc đời lúc 90 tuổi.

Từ tương tự :

始める: bắt đầu

219. 呼びかける – よびかける : gọi, kêu gọi

Ví dụ :

意識不明の母に呼びかけた。
Gọi mẹ đang bất tỉnh
仲間に呼びかけて、寄付金を集めた。
Kêu gọi đồng nghiệp để thu thập tiền quyên góp.
平和の大切さを世界によびかけよう。
Hãy kêu gọi để thế giới hiểu được tầm quan trọng của hòa bình

220. 呼び出す – よびだす : gọi ra, gọi đến

Ví dụ :

学費を払っていなかったので、事務局に呼び出された。
Vì không nộp được tiền học phí nên tôi đã gọi đến văn phòng.
急ぎの用事だったので、学校に電話をして子供を呼び出してもらった。
Vì có việc đột xuất nên tôi đã gọi điện đến trường để nhà trường gọi bọn trẻ đến (nghe điện thoại)
お客様のお呼び出しを申し上げます。
Nhận cuộc gọi của khách hàng.
学校から呼び出しを受けた。
Tôi nhận được một cuộc gọi (giấy gọi) từ trường.

 

 

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 22. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *