Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28

271. – うん : Vận may

Ví dụ :

中村さんは3回続けて宝くじに当たったそうだ。なんて運のいい人だろう。
Nghe nói Nakamuta trúng vé số liên tục 3 lần liền. Đúng là người có vận may mà.
駅に着くと、運悪く電車は出たばかりで、30分も待たなければならなかった。
Khi tôi đến nhà ga thì xui xẻo mà tàu điện đi mất. Phải chờ những 30 phút liền
「できるだけのことはした。あとは運を天に任せよう」
” Tôi đã làm những việc làm được rồi. Còn lại thì phó mặc cho mệnh trời”

272. 勘 – かん : Giác quan, cảm tính, linh cảm

Ví dụ :

母は勘がよくて、うそをついてもすぐばれてしまう。
Mẹ tôi linh cảm tốt nên dù nói dối cũng ngay lập tức bị lộ
わからなくて、勘で選んだ答えがあっていた。
Do không hiểu nên tôi đã chọn đáp án theo cảm tính và đúng

273. 感覚 – かんかく : Cảm giác

Ví dụ :

冷えて、手足の感覚がなくなってしまった。
Vì lạnh nên mất cảm giác ở tay chân.
あの作曲家は70年歳の今も、若々しい感覚で音楽を作り続けている。
Dù nhà sáng tác nhạc ấy đã 70 tuổi nhưng bây giờ vẫn tiếp tục sáng tác âm nhạc mang cảm giác trẻ trung

274. 神経 – しんけい : Thần kinh

Ví dụ :

虫歯が痛いので神経を抜いた。
Do răng sâu đau mà lên đến hệ thần kinh
彼は神経が鋭くて、ちょっとしたことでもすぐに気づく。
Anh ta nhạy cảm nên dù là chuyện nhỏ cũng ngay lập tức nhận ra
彼女は神経が太いので、人前でもほとんど緊張しない。
Cô ta thần kinh mạnh nên dù đứng trước người khác cũng không căng thẳng
重要な講演なので、神経を集中させて聞いた。
Vì là buổi học quan trọng nên phải tập trung thần kinh để nghe
人の気持ちを考えないで言いたいことを言うのは無神経だ。
Không thèm nghĩ tới cảm xúc của người nói mà nói những điều muốn nói là không cảm xúc

275. 記憶 – きおく : Kí ức, nhớ (động từ), trí nhớ

Ví dụ :

そのときのことは全く記憶にない。
Việc lúc đó tôi hoàn toàn không nhớ gì
少女は事故の前のことを記憶していなかった。
Cô bé không nhớ những việc xảy ra trước tai nạn
佐藤選手が金メダルを取ったことは、まだ記憶に新しい。
Việc tuyển thủ Satou lấy được huy chương vàng vẫn còn mới trong trí nhớ

276. 様子 – ようす : Dáng vẻ, bộ dạng, trạng thái, tình trạng

Ví dụ :

手術を受けた母のことが心配で、何度も様子を見に行った。
Vì lo lắng cho mẹ đã phẫu thuật nên tôi đi xem trạng thái của mẹ mấy lần liền.
10年ぶりに帰省したら、街の様子がすっかり変わっていた。
Cứ 10 năm lại về nước, bộ dạng của thị trấn đã thay đổi hoàn toàn
姉は目撃した事故の様子を細かく語った。
Chị tôi kể lại chi tiết tình trạng của vụ tai nạn mà chị nhìn thấy.
父は最近疲れている様子だ。
Bố tôi gần đây có dáng vẻ mệt mỏi.

277. 雰囲気 – ふんいき : Bầu không khí

Ví dụ :

この店は雰囲気がいい。
Quán này có bầu không khí tốt.
{知的な/芸術的な/宗教的な…}雰囲気
Bầu không khí {Trí thức/ Có tính nghệ thuật/ Có tính tôn giáo…}
会議のときは、とても反対意見を言えるような雰囲気ではなかった。
Khi họp thì không có bầu không khí như có thể nói ý kiến phản đối.

278. 魅力 – みりょく : Sức quyến rũ, thu hút, hấp dẫn

Ví dụ :

初めてで歌舞伎を見て、その魅力に引かれた。
Lần đầu tiên tôi xem Kabuki rồi bị sức hấp dẫn đó thu hút.
彼女は魅力的な女優だ。
Cô ấy là nữ diễn viên có sức quyến rũ

279. 機嫌 – きげん : Tâm trạng, tâm tính, tính khí

Ví dụ :

父は機嫌が悪いらしく、何を聞いても返事もしない。
Có vẻ như tâm trạng bố không tốt, dù tôi hỏi gì bố cũng không trả lời
「ごめん。謝るから、きげん直して」
“Xin lỗi. Tớ xin lỗi rồi, đổi tâm trạng đi”
あの人はいつも上司の機嫌を取っている。
Người đó lúc nào cũng nắm được tâm trạng cấp trên
(あいさつ)「お久しぶりですね。ごきげんいかがですか」
(Chào hỏi) “Lâu rồi không gặp. Sức khỏe anh thế nào”
父はお酒を飲んでもごきげんだ
Bố tôi uống rượu thôi cũng vui vẻ rồi

280. 関心 – かんしん : Quan tâm

Ví dụ :

私はスポーツにはあまり関心がない。
Tôi không quan tâm lắm tới thể thao
国民の、政治への関心が高まっている。
Sự quan tâm về chính trị và nhân dân đang dâng cao

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 28. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!