Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 3
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 3
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 3. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Các bạn có thể xem bài đầu tiên trong loạt bài này tại đây : từ vựng mimi N2
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 3
Mục lục :
21. 遺伝 – いでん : di truyền
Ví dụ :
私の左利きが親からの遺伝だ。
Tôi thuận tay trái là do di truyền từ bố mẹ
Từ kết hợp :
遺伝子: Gen di truyền
22. 動作 – どうさ : động tác
Ví dụ :
彼女の動作は優雅で美しい。
Động tác của cô ấy rất đẹp và dịu dàng
体の小さい動物ほどすばやいそうだ。
Động vật cơ thể càng nhỏ thì càng nhanh
Từ liên quan :
身振り: Động tác cơ thể
手振り: Động tác tay
23. 真似 – まね : Bắt chước
Ví dụ :
子供は何でも親のまねをしたがるものだ、
Trẻ con cái gì cũng bắt chước bố mẹ chúng
あなたの絵は黒田さんの絵のまねですね。
Tranh của bạn là bản sao của anh kuroda nhỉ
先生の発音をまねて練習する。
Bắt chước phát âm của giáo viên và luyện tập
Từ kết hợp :
ものまね: sự bắt chước
Từ liên quan :
模倣する: Mô phỏng
コピーする: Sao chép
まねる: Bắt chước
24. 睡眠 – すいみん : Giấc ngủ
Ví dụ :
アンケートの結果、睡眠時間は平均7時間と言う人が最も多かった、
Theo kết quả điều tra, số người trả lời rằng thời gian ngủ trung bình 7 tiếng là đông nhất/chiếm đa số
最近どうも疲れがとれなくて。。。
Dạo này anh mệt mỏi thế….
睡眠は足りていますか。
Thiếu ngủ à?
Từ kết hợp :
睡眠時間: Thời gian ngủ
睡眠不足: Thiếu ngủ
Từ liên quan :
睡眠をとる: Ngủ
睡眠が深い: Ngủ say
睡眠が浅い: Ngủ không say giấc
Từ tương tự :
眠り: Giấc ngủ
眠る: Ngủ
寝る: Ngủ
25. 食欲 – しょくよく : thèm ăn
Ví dụ :
今、風邪をひいて食欲がない
bây giờ tôi bị cảm nên chẳng thiết ăn uống gì cả
食堂のそばを通るといい匂いで食欲がわいてくる。
Cử đi qua nhà ăn là lại nổi hứng thèm ăn vì mùi thơm của đồ ăn
Từ kết hợp :
食欲不振 : Chán ăn
食欲旺盛な (しょくよくおうせい) : Cuồng ăn, ăn uống tốt
Từ liên quan :
食欲がある: Thèm ăn
食欲がない: Chán ăn
食欲がわく: Thèm ăn
食欲を満たす: Thỏa mãn cảm giác thèm ăn
26. 外食 – がいしょく : Ăn ngoài
Ví dụ :
一人暮らしになって、外食が増えた。
Sống một mình nên ăn ngoài nhiều hơn
Từ kết hợp :
外食産業: Ngành kinh doanh dịch vụ ăn uống
27. 家事 – かじ : Việc nhà
Ví dụ :
最近は、家事や育児もする男性が増えた。
Gần đây, số lượng đàn ông làm việc nhà và chăm sóc con cái đã tăng lên
Từ liên quan :
炊事: Nấu nướng
洗濯: Giặt giũ
掃除: Dọn dẹp
育児: nuôi trẻ
子育て: Chăm sóc, nuôi nấng trẻ
28出産. – しゅっさん : sinh con
Ví dụ :
先日、姉が女の子を出産した。
Hôm qua chị tôi đã sinh bé gái
Từ kết hợp :
出産祝い : Mừng sinh con
Từ liên quan :
産む : sinh, đẻ
29. 介護 – かいご : Chăm sóc
Ví dụ :
お年寄りの介護をする。
Chăm sóc người già
Từ kết hợp :
介護保険: Bảo hiểm chăm sóc (có sự trợ giúp của hộ lý)
在宅介護:Chăm sóc tài nhà
介護福祉士: Nhân viên chăm sóc phúc lợi
Từ liên quan :
世話をする: Trông nom, chăm sóc
30. 共働き – ともばたらき : Cùng kiếm sống
Ví dụ :
結婚20年、ずっと共働きです
Cùng làm việc kiếm sống suốt 20 năm từ khi kết hôn
給料が少ないので、共働きしないと食べていけない。
Vì lương thấp nên nếu không cùng kiếm sống thì chẳng có gì mà ăn
Từ kết hợp :
共働き世帯: Hộ gia đình cả vợ chồng cùng đi làm
Từ tương tự :
共稼ぎ: Cùng kiếm ăn
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 3. Mời các bạn xem tiếp bài tiếp theo tại đây : từ vựng mimi n2 bài 4 hoặc các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo. Hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !