Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 34
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 34. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 34
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 34
- 1.1 331. 提出 – ていしゅつ : Nộp (bài)
- 1.2 332. 期限 – きげん : Hạn, kì hạn
- 1.3 333. 延期 – えんき : Trì hoãn, sự hoãn lại
- 1.4 334. 延長 – えんちょう : Kéo dài
- 1.5 335. 短縮 – たんしゅく : Làm ngắn
- 1.6 336. 映像 – えいぞう : Hình ảnh
- 1.7 337. 撮影 – さつえい : Sự chụp ảnh
- 1.8 338. 背景 – はいけい : Bối cảnh, phông nền
- 1.9 339. 独立 – どくりつ : Độc lập
- 1.10 340. 候補 – こうほ : Ứng cử
331. 提出 – ていしゅつ : Nộp (bài)
Ví dụ :
願書の提出は10月31日までだ。
Hạn nộp đơn nhập học là đến ngày 31 tháng 10.
会社に報告書を提出する。
Tôi nộp bản báo cáo cho công ty
「成績は試験、出席、提出物の状況でつけます」
“Thành tích sẽ xét theo bài thi, tình hình đi học và nộp bài”
332. 期限 – きげん : Hạn, kì hạn
Ví dụ :
支払いの期限を延ばしてもらった。
Tôi được kéo dài kì hạn chi trả
このチケットの有効期限は3月5日です。
Hạn còn hiệu lực của tấm vé này là ngày 5 tháng 3.
定期(の有効期限)が切れた。
Định kì (hạn còn hiệu lực) đã hết
333. 延期 – えんき : Trì hoãn, sự hoãn lại
Ví dụ :
大雨のため、運動会は1週間後に延期された。
Do mưa lớn nên hội thể thao bị hoãn lại sau 1 tuần nữa.
出発1日延期する。
Hoãn xuất phát lại 1 ngày
Từ tương tự :
延ばす:kéo dài
334. 延長 – えんちょう : Kéo dài
Ví dụ :
結論が出なかったので、会議は30分延長された。
Vì kết luận không được đưa ra nên hội nghị bị kéo dài thêm 30 phút
開館時間を7時まで延長する。
Giờ mở cửa sẽ kéo dài đến 7 giờ
Từ tương tự :
延ばす:kéo dài
335. 短縮 – たんしゅく : Làm ngắn
Ví dụ :
冬は動物園の営業時間が短縮される。
Vào mùa đông thì thời gian kinh doanh của sở thú bị rút ngắn lại
{時間/距離…}を短縮する。
Rút ngắn {Thời gian/ Cự ly..}
組合は労働時間の短縮を求めている。
Tổ chức yêu cầu rút ngắn thời gian lao động
336. 映像 – えいぞう : Hình ảnh
Ví dụ :
このあたりは電波の状態が悪く、テレビの映像がよく切れる。
Vùng này tình trạng sóng điện thoại yếu nên hình ảnh trên tivi bị cắt nhiều
337. 撮影 – さつえい : Sự chụp ảnh
Ví dụ :
プロのカメラマンに顔写真を撮影してもらった。
Tôi đã được chụp ảnh chân dung bởi thợ chụp ảnh chuyên nghiệp
駅前で映画を撮影していた。
Tôi đã chụp ảnh bộ phim ở trước nhà ga
338. 背景 – はいけい : Bối cảnh, phông nền
Ví dụ :
Đây là bực ảnh gia đình tôi, bối cảnh là vườn nhà tôi.
{絵/画面/舞台…}の背景
Bối cảnh {Bức tranh/ Màn hình/ Sân khấu…}
事件の背景を考える。
Nghĩ về bối cảnh của sự kiện
Từ tương tự :
バック:sau, bối cảnh
339. 独立 – どくりつ : Độc lập
Ví dụ :
アメリカはイギリスから独立した。
Mỹ đã độc lập từ Anh
佐藤さんは独立して店を開いた。
Sato tự độc lập và mở quán
340. 候補 – こうほ : Ứng cử
Ví dụ :
今度の市長選挙は、5人の候補(者)で争われることになった。
Lần bỏ phiếu chọn thị trưởng này 5 ứng cử viên đấu tranh với nhau
東京は、オリンピック開催地の候補になっている。
Tokyo đã trở thành ứng cử viên cho địa điểm tổ chức Olympic
彼は将来の社長候補だ。
Anh ta là ứng cử viên cho vị trí giám đốc tương lai.
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 34. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !