Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36

351. 体験 – たいけん : Thử nghiệm

Ví dụ :

日本では、戦争を体験したことのない世代が増えている。
Ở Nhật Bản thế hệ chưa từng trải nghiệm chiến tranh đang tăng lên

Từ tương tự :

経験:kinh nghiệm

352. 空想 – くうそう : Sự không tưởng, không thực tế, tưởng tượng

Ví dụ :

弟は空想ばかりして、現実を見ようとしない。
Em trai tôi toàn toàn làm những việc không tưởng, không chịu nhìn vào thực tế
トップスターとの結婚を空想する。
Tôi tưởng tượng được kết hôn với ngôi sao hàng đầu

353. 実物 – じつぶつ : Đồ thật, vật thật

Ví dụ :

このダイヤモンドは、写真で見ると大きく見えるが、実物はずっと小さい。
Viên kim cương này trong ảnh nhìn thì to nhưng vật thật thì nhỏ hơn hẳn.
この写真のダイヤモンドは実物大です。
Viên kim cương trong bức ảnh này là kích thước thật

354. 実現 – じつげん : Thực hiện

Ví dụ :

長年の夢{を/が}実現した。
Thực hiện ước mơ nhiều năm
その計画は実現不可能だ。
Kế hoạch này không có khả năng thực hiện

355. 実施 – じっし : Thực thi

Ví dụ :

大会は予定通り実施された。
Đại hội được thực thi theo kế hoạch
計画の実施を見送った。
Theo dõi việc thực thi kế hoạch

356. 許可 – きょか : Sự cho phép, chấp nhận, phê duyệt

Ví dụ :

路上での撮影には警察の許可が必要だ。
Chụp ảnh trên đường cần sự cho phép của cảnh sát
教授{から/に}授業の聴講を許可された。
Được giáo viên cho phép nghe giảng

357. 全体 – ぜんたい : Toàn thể

Ví dụ :

この会社の従業員は、全体で500人ぐらいだ。
Nhân viên công ty này toàn thể khoảng 500 người.
文化祭の準備で学校全体が活気にあふれている。
Do chuẩn bị cho lễ hội văn hóa mà toàn trường ngập tràn sôi nổi

358. 部分 – ぶぶん : Bộ phận

Ví dụ :

レポートの最後の部分は書き直すつもりだ。
Tôi định viết lại phần cuối cùng của báo cáo
地震で家の大部分は壊れたが、新しく増築した部分は大丈夫だった。
Do động đất mà phần lớn nhà đã bị phá hủy nhưng phần mới xây thì không sao

359. 統一 – とういつ : Thống nhất

Ví dụ :

EUは通貨をユーロに統一した。
EU thống nhất đơn vị tiền tệ là Euro
精神を統一して試合に臨む。
Thống nhất tinh thần để bước đến trận đấu

360. 拡大 – かくだい : Mở rộng, tăng lên

Ví dụ :

地図が小さくて見づらないので、拡大コピーを取った。
Vì bản đồ bé không tìm được nên tôi đã lấy bản sao chép to hơn
A国との貿易額は年々拡大しつつある
Số kim ngạch mậu dịch với nước A đang tăng lên theo hàng năm

Từ tương tự :

拡張:sự mở rộng, khuếch trương

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 36. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!