Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 39

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 39. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 39

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 39

381. 干上がる – ひあがる : Khô hạn, khô nẻ

Ví dụ :

…}が干上がる。
{Kênh/ Hồ/ Sông…} khô hạn

382. でき上る – できあがる : Xong, hoàn thành xong

Ví dụ :

料理はでき上った。
Món ăn đã hoàn thành xong
でき上りを見て満足する。
Tôi nhìn thành quả và mãn nguyện

でき上り:thành quả (danh từ)

383. 持ち上げる – もちあげる : Nâng, Bốc

Ví dụ :

荷物を持ち上げる。
Nâng hành lý

持ち上がる:được nâng lên, được bốc lên

384. 見上げる – みあげる : Nhìn lên

Ví dụ :

空を見上げる。
Nhìn lên bầu trời

385. 積み上げる – つみあげる : Vun đắp, tích cóp

Ví dụ :

資料を積み上げる。
Thu thập, tích cóp tài liệu

386. 打ち上げる – うちあげる : Bắn lên cao, kết thúc

Ví dụ :

{ロケット/花火}を打ち上げる
Phóng {Tên lửa/ Pháo hoa}
文化祭が終わって、打ち上げパーティーを開いた。
Lễ hội văn hóa kết thúc, mở tiệc kết thúc (hội)

打ち上げ:(danh từ) sự kết thúc, sự bắn lên cao

387. 立ち上げる – たちあげる : Khởi động, bắt đầu

Ví dụ :

コンピュータを立ち上げる。
Khởi động máy tính
{新店舗/プロジェクト…}を立ち上げる。
Bắt đầu {khu phố mua sắm/ Dự án…}

立ち上がる:(tự động từ) khởi động
立ち上げ:(danh từ) sự khởi động, sự bắt đầu

388. 切り上げる – きりあげる : kết thúc

Ví dụ :

今日は仕事を5時で切り上げよう。
Hôm nay tôi kết thúc công việc lúc 5 giờ
通貨を切り上げる
Kết thúc việc thông quan hàng hóa
小数点以下は切り上げることとする。
Bỏ số lẻ từ phía sau dấu phẩy

389. 繰り上げる – くりあげる : Tiến bộ, thăng tiến, làm sớm hơn

Ví dụ :

{時間/予定/順位…}を繰り上げる。
Làm sớm lên {thời gian/ dự định/ thứ tự…}

繰り上がる:(tự động từ) tiến bộ, thăng tiến
繰り上げ:(danh từ) sự tiến bộ, sự thăng tiến

390. 磨き上げる – みがきあげる : Đánh bóng lên.

Ví dụ :

磨き上げた靴:Đôi giày đã được đánh bóng
/家具/鏡…}を磨き上げる。
Đánh bóng {Nền nhà/ Đồ đác trong nhà/ Gương…}

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 39. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *