Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 6
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 6. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 6
Mục lục :
51. 材料 – ざいりょう : Chất liệu, Tài liệu, vật liệu
Ví dụ :
スーパーへ夕食の材料を買いに行った。
Đi siêu thị để mua nguyên liệu cho bữa chiều
伝統的な日本の家の材料は木.竹.土など、自然のものが多い。
vật liệu xây nhà truyền thống của nhật bản gồm rất nhiều vật liệu từ thiên nhiên như là: gỗ tre, đất…
A案がいいのかB案がいいのか、判断の材料が足りない。
Vẫn chưa có đủ tài liệu đánh giá phương án A là tốt hay phương án B là tốt
Từ kết hợp :
判断材料: Tài liệu đánh giá
不安材料: yếu tố bất an, việc bất an
Từ liên quan :
原料: Nguyên liệu
素材: Chất liệu
52. 石 – いし : Đá
Ví dụ :
グラウンドに落ちている石を拾った。
Nhặt hòn đá rơi ở sân
石につまずいて転んだ。
Va phải đá và ngã
Từ liên quan :
土 Đất
泥 Bùn
砂 Cát
岩 đá tảng lớn
53. ひも – ひも : Sợi dây
Ví dụ :
古新聞をひもで縛る。Buộc báo cũ bằng sợi dây
靴もひもを結ぶ。Buộc dây giầy
Từ liên quan :
ひもを結ぶ Buộc dây
ひもをほどくTháo dây
ひもで縛る Buộc bằng dây
ひもでくくる Trói bằng dây
Từ tương tự :
なわ: Dây thừng
ロープ: Dây thừng
綱: Lưới
鎖: dây xích
54. 券 – けん : Vé
Ví dụ :
あの店はいつも込んでいて、入るのに整理券が必要だ。
Cửa hàng kia lúc nào cũng đông nên muốn vào phải mua vé
Từ kết hợp :
入場券: Vé vào cửa
整理券: Vé
券売機: Máy bán vé
Từ liên quan :
チケット Vé
切符: Vé
55. 名簿 – めいぼ : Danh bạ
Ví dụ :
クラスの名簿を作る。Lập danh bạ của lớp
Từ kết hợp :
同窓会名簿: Danh bạ hội cùng khóa học
会員名簿: Danh bạ hội viên
56. 表 – ひょう : Bảng biểu
Ví dụ :
成績を表にする: Lập bảng biểu thành tích
学生の携帯の番号がこの表に載っている。
Số điện thoại học sinh được ghi trên biểu này
Từ kết hợp :
予定表: Biểu dự định
成績表: Bảng thành tích
統計表: Bảng thống kê
一覧表: Bảng hiển thị
Từ liên quan :
表に載る: được ghi trên bản biểu
表に載せる: Đưa vào bảng
Từ tương tự :
グラフ: Biểu đồ
リスト: Danh sách
57. 針 – はり : Kim
Ví dụ :
針に糸を通す。Luồn chỉ qua kim
針で縫う。May bằng kim
蜂は針で人を刺す。Con ong đốt người bằng kim nọc
Từ kết hợp :
時計の針: Kim đồng hồ
注射の針: Kim tiêm
ホチキスの針: Kim của dập gim
58. 栓 – せん : Nắp
van
Ví dụ :
ビールの栓を抜く。Mở nắp chai
風呂に栓をする。Đóng nắp bồn tắm
水道の栓を閉める : Đóng van nước
Từ kết hợp :
水道栓: Van nước
ガス栓: Van Ga
消化栓: Van cứu hỏa
元栓: Van tổng (nước, ga)
Từ liên quan :
栓を抜くBật nắp
栓をする Đóng nắp
栓を閉める Đóng van
栓を開けるMở van
栓を緩めるTháo lỏng nắp/van
Từ tương tự :
レバー : Cần gạt
ノブ: Nắm cửa
ハンドル: Bánh lái
コック: Vòi (nước, ga)
取っ手: Tay cầm, quả đấm (cửa)
59. 湯気 – ゆげ : Hơi nước
Ví dụ :
うどんの湯気で眼鏡が曇ってしまった。
Hơi nước nóng của món mì Udon là kính mắt bị mờ
大浴場は湯気で向こうの方が見えなかった。
Ở khu nhà tắm công cộng, không thể nhìn được người đối diện vì hơi nước
Từ liên quan :
湯気が立つ: Xuất hiện hơi nước
60. 日当たり – ひあたり : Ánh sáng mặt trời
Ví dụ :
私の部屋は南向きで日当たりがいい。
Phòng của tôi hướng nam nên rất nhiều ánh sáng mặt trời
Từ liên quan :
日当たりがいい: nhiều ánh sáng mặt trời
日当たりが悪いThiếu ánh sáng mặt trời
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 6. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !