Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 41

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 41. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 41

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 41

401. 聞き出す – ききだす : Nghe được

Ví dụ :

相手から情報を聞き出す。
Nghe được thông tin từ đối phương

402. 連れ出す – つれだす : Mang đi, đưa đi

Ví dụ :

嫌がる娘をむりやり連れ出して病院へ行った。
Tôi bắt buộc đem theo đứa con gái chán ghét đến bệnh viện

403. 引っ張り出す – ひっぱりだす : Lôi ra, kéo ra ngoài.

Ví dụ :

押し入れの奥から古いアルバムを引っ張り出した。
Tôi lôi ra quyển album cũ từ trong góc tủ âm tường.
新しい映画に、引退した女優を引っ張り出した。
Bộ phim mới đã mời được cả nữ diễn viên đã nghỉ hưu.

404. 逃げ出す – にげだす : Chạy đi, chạy trốn

Ví dụ :

燃えている家の中から逃げ出す。
Chạy thoáy khỏi căn nhà đang cháy.
動物園のサルが逃げ出したそうだ。
Nghe nói con khỉ ở sở thú đã chạy trốn rồi.

405. 飛び出す – とびだす : Lao ra, xông ra, nhảy ra

Ví dụ :

箱を開けるとカエルが飛び出した。
Cứ mở cái hộp là con ếch lại nhảy ra.
車道に飛び出すな。
Đừng có lao ra đường xe chạy
親とけんかして家を飛び出した。
Cãi nhau với bố mẹ rồi lao ra khỏi nhà
くぎが飛び出していて危ない。
Đinh bị nảy ra nên nguy hiểm

406. 見つけ出す – みつけだす : Tìm ra

Ví dụ :

図書館の本棚から、探していた本を見つけ出した。
Tôi đã tìm được quyển sách tôi đang tìm kiếm từ giá sách của thư viện

407. 探し出す – さがしだす : Tìm ra, tìm thấy

Ví dụ :

行方不明になっていたペットを探し出した。
Tìm thấy thú cưng bị thất lạc

408. 書き出す – かきだす : Viết xuống

Ví dụ :

今日の予定をノートに書きだした。
Tôi viết dự định hôm nay xuống vở

409. 飛び込む – とびこむ : Nhảy xuống, lao vào

Ví dụ :

プールに飛び込む。
Nhảy xuống bể bơi
新しい世界に飛び込む。
Lao mình vào thế giới mới.
大ニュースが飛び込んできた。
Tin tức lớn lan ra

飛び込み:sự lao vào, nhảy vào

410. 駆け込む – かけこむ : Chạy vào

Ví dụ :

大急ぎで教室に駆け込んだ。
Chạy vào phòng rất gấp

駆け込み:sự chạy vào

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 41. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *