Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 43
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 43. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 43
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 43
- 1.1 421. 書き込む – かきこむ : Viết vào
- 1.2 422. 巻き込む – まきこむ : Cuốn vào, dính vào
- 1.3 423. 追い込む – おいこむ : Dồn, lùa vào
- 1.4 424. 呼び込む – よびこむ : Gọi ra
- 1.5 425. 座り込む – すわりこむ : Ngồi xuống
- 1.6 426. 寝込む – ねこむ : Ngủ
- 1.7 427. 話し込む – はなしこむ : Nói chuyện dài
- 1.8 428. 黙り込む – だまりこむ : Giữ im lặng
- 1.9 429. 泊まり込む – とまりこむ : trọ lại qua đêm
- 1.10 430. 住み込む – すみこむ : Sống
421. 書き込む – かきこむ : Viết vào
Ví dụ :
ノートに感想を書き込む。
Viết cảm nghĩ vào vở
書き込み:sự viết vào, điền vào
書き込みをする:điền vào
422. 巻き込む – まきこむ : Cuốn vào, dính vào
Ví dụ :
事故に巻き込まれてけがをした。
Tôi bị dính vào tai nạn nên bị thương
423. 追い込む – おいこむ : Dồn, lùa vào
Ví dụ :
羊の群れを囲いに追い込む。
Tôi lùa đàn cừu vào hàng rào vây quanh.
彼は責任を追及され、追い込まれた状況にある。
Anh ấy bị truy cứu trách nhiệm, đang ở trong tình trạng bị dồn ép
投票日まであと数日。候補者たちは必死に追い込みをかけている
Chỉ còn vài ngày nữa đến ngày bầu cử. Các ứng cử viên đang ra sức thúc bách
追い込み:sự dồn vào, lùa vào
424. 呼び込む – よびこむ : Gọi ra
Ví dụ :
ある国では、赤は運を呼び込む色だと言われている。
Có một đất nước mà ở đó được nói là màu đỏ là màu gọi ra vận may
425. 座り込む – すわりこむ : Ngồi xuống
Ví dụ :
疲れていすに座り込む。
Mệt nên ngồi xuống ghế
426. 寝込む – ねこむ : Ngủ
Ví dụ :
病気で1週間寝込んだ。
Tôi ngủ suốt 1 tuần vì bị bệnh
427. 話し込む – はなしこむ : Nói chuyện dài
Ví dụ :
友人と電話で3時間も話し込んだ。
Tôi nói chuyện với bạn trên điện thoại 3 tiếng liền
428. 黙り込む – だまりこむ : Giữ im lặng
Ví dụ :
母は不機嫌になると黙り込む。
Khi mẹ trở nên tức giận thì tôi giữ im lặng
429. 泊まり込む – とまりこむ : trọ lại qua đêm
Ví dụ :
病院に泊まり込んで看病する。
Tôi ngủ lại qua đêm ở bệnh viện để chăm người bệnh
泊まり込み:sự trọ lại, ở lại qua đêm
430. 住み込む – すみこむ : Sống
Ví dụ :
弟子になって、師匠の家に住み込む。
Trở thành đệ tử, sống ở nhà sư phụ
住み込み:sự sống ở(danh từ)
住み込みで働く:sống để làm việc
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 43. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !