Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45
- 1.1 441. 分け合う – わけあう : Chia sẻ
- 1.2 442. 出し合う – だしあう : Đóng góp, chia sẻ chung
- 1.3 443. 申し合わせる – もうしあわせる : Sắp xếp, thu xếp
- 1.4 444. 誘い合わせる – さそいあわせる : Mời, rủ để cùng làm
- 1.5 445. 隣り合わせる – となりあわせる : Liền kề, cạnh nhau, kề nhau
- 1.6 446. 組み合わせる – くみあわせる : Kết hợp, phối hợp, ghép lại
- 1.7 447. 詰め合わせる – つめあわせる : Sắp xếp thành loại, đóng gói các loại
- 1.8 448. 重ね合わせる – かさねあわせる : Chồng chất
- 1.9 449. 居合わせる – いあわせる : Có mặt
- 1.10 450. 乗り合わせる – のりあわせる : Đi cùng xe
441. 分け合う – わけあう : Chia sẻ
Ví dụ :
一つのパンをみんなで分け合って食べた。
Chia sẻ một cái bánh mì cho mọi người rồi ăn
442. 出し合う – だしあう : Đóng góp, chia sẻ chung
Ví dụ :
兄弟でお金を出し合って、両親にプレゼントをした。
Anh em chia sẻ chung tiền, cùng tặng quà cho bố mẹ
443. 申し合わせる – もうしあわせる : Sắp xếp, thu xếp
Ví dụ :
会議の内容は外部には言わないことを申し合わせた。
Thu xếp chuyện không tiết lộ nội dung cuộc họp ra bên ngoài
申し合わせ:sư sắp xếp, thu xếp, sắp đặt
444. 誘い合わせる – さそいあわせる : Mời, rủ để cùng làm
Ví dụ :
クラスメートたちと誘い合わせて富士山に行った。
Rủ bạn cùng lớp cùng đi núi Phú Sĩ
445. 隣り合わせる – となりあわせる : Liền kề, cạnh nhau, kề nhau
Ví dụ :
新幹線でたまたま隣り合わせた人と友達になった。
Trên tàu cao tốc thì hiếm khi trở thành bạn với người ngồi cạnh.
隣り合わせに座る。
Ngồi bên liền kề
隣り合わせに建つ家。
Ngôi nhà đang xây liền kề
隣り合わせ:bên liền kề, phía sát nhau.
446. 組み合わせる – くみあわせる : Kết hợp, phối hợp, ghép lại
Ví dụ :
部品を組み合わせてプラモデルを作る。
Ghép bộ phận lại với nhau tạo ra mô hình nhựa.
トーナメントの組み合わせは抽選で決まる
Cặp đôi thi đấu vòng loại sẽ được quyết định bởi rút thăm
組み合わせ:sự ghép lại, sự phối hợp
447. 詰め合わせる – つめあわせる : Sắp xếp thành loại, đóng gói các loại
Ví dụ :
一箱にいろいろなお菓子が詰め合わせてある。
Trong một hộp có rất nhiều bánh kẹo được sắp xếp thành loại
詰め合わせ:sự đóng gói, sắp xếp thành loại
448. 重ね合わせる – かさねあわせる : Chồng chất
Ví dụ :
二つの事件を重ね合わせて考えてみると、共通点が浮かび上がった。
Nếu chồng hai sự kiện lên nhau rồi nghĩ thử thì điểm chung sẽ nổi bật lên
449. 居合わせる – いあわせる : Có mặt
Ví dụ :
犯人は居合わせた客を人質に取って逃走した。
Hung thủ đã bắt vị khách có mặt làm con tin rồi chạy thoát
450. 乗り合わせる – のりあわせる : Đi cùng xe
Ví dụ :
バスで小銭がなくて困っていたら、乗り合わせていた人が200円貸してくれた
Khi tôi đang gặp rắc rối vì không có tiền đi xe bus thì người đi cùng xe đã cho tôi mượn 200 yên
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 45. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !