Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46

451. 持ち合わせる – もちあわせる : Mang theo

Ví dụ :

「すみません、今日は名刺を持ち合わせておりませんで」
“Xin lỗi, hôm nay tôi không mang danh thiếp theo”
持ち合わせがなかったので、友人に立て替えてもらった
Tôi không có tiền mang theo nên được bạn tôi trả trước cho

持ち合わせ:tiền/ đồ mang theo

452. 問い合わせる – といあわせる : Kiểm tra, điều tra, hỏi

Ví dụ :

住民登録について、区役所に問い合わせた。
Về đăng kí dân cư thì tôi đã kiểm tra ở phòng hành chính khu vực rồi.

問い合わせ:nơi hướng dẫn, phòng hướng dẫn
問い合わせをする:hỏi, điều tra

453. 照らし合わせる – てらしあわせる : So sánh và đối chiếu

Ví dụ :

過去の同様のケースと照らし合わせて考える。
Tôi so sánh và đối chiếu trường hợp tương tự xảy ra trong quá khứ rồi suy nghĩ.

Từ tương tự :

照合する:so sánh

454. 聞き直す – ききなおす : Nghe lại/ Hỏi lại

Ví dụ :

聞こえなかったので聞き直した。
Vì tôi không nghe thấy được nên đã nghe lại

455. やり直す – やりなおす : Làm lại lần nữa

Ví dụ :

実験がうまくいかなかったので、初めからやり直した。
Vì thực nghiệm không tiến triển tốt đẹp nên đã làm lại lần nữa từ đầu.
「これじゃだめだよ。やり直し!」
“Cái đó không được đâu. Hãy làm lại đi!”

やり直し:việc làm lại, sự làm lại (danh từ)

456. かけ直す – かけなおす : Gọi lại

Ví dụ :

(電話をかけたが、相手がいなかったとき)
「また後でかけ直します」
(Khi gọi điện nhưng không có đối phương)
“Tôi sẽ gọi lại lúc sau”

457. 出直す – でなおす : Đến lần nữa, chỉnh sửa, sắp xếp

Ví dụ :

(もう一度くる必要があるとき)「攻めて出直してまいります」
(Khi chỉ cần đến một lần nữa) “Tối thiểu tôi đã đến một lần nữa”
地震で何もかも失った。また一から出直しだ
Tôi đã mất mọi thứ bởi động đất. Tôi lại phải làm lại từ đầu (từ số 1)

出直し:sự sắp xếp, điều chỉnh, sự đến lại

458. 持ち直す – もちなおす : Nắm chặt lại hơn~, chuyển biến tốt hơn

Ví dụ :

落としそうになった荷物を持ち直す。
Tôi nắm chặt lại hơn đồ đạc có vẻ sắp rơi
悪化する一方だった景気が持ち直した。
Nền kinh tế đang dần xấu đi đã chuyển biến tốt hơn
{病気/天気…}が持ち直す。
{Bệnh/ Thời tiết} chuyển biến tốt hơn

459. 考え直す – かんがえなおす : Nghĩ lại

Ví dụ :

仕事を辞めるつもりだったが、考え直した方がいいと言われた。
Tôi đã định nghỉ việc nhưng lại được nói là nên nghĩ lại.

460. 思い直す – おもいなおす : Đổi ý

Ví dụ :

就職するつもりだったが、思い直して進学することにした。
Tôi đã định đi làm nhưng lại đổi ý và quyết định học lên cao hơn.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 46. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!