Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47

461. アンテナ – あんてな : Ăng ten

Ví dụ :

アンテナの向きのせいかテレビの映りが悪い。
Do hướng truyền của ăng ten mà hình ảnh trên tivi xấu.
役に立つ情報がいつもキャッチできるよう、アンテナを張っている。
Để lúc nào cũng có thể bắt được những thông tin có ích thì tôi mắc ăng ten

462. イヤホン – いやほん : Tai nghe

Ví dụ :

電車の中でイヤホンをつけて音楽を聴いている若者が多い。
Có nhiều người trẻ đeo tai nghe nghe nhạc trên tàu điện

463. サイレン – さいれん : Chuông, còi báo động

Ví dụ :

工場でお昼のサイレンが鳴った。
Ở công trường, chuông báo giờ ăn trưa đã reo lên.
消防車がサイレンを鳴らして火事場に駆けつけた。
Xe chữa cháy kéo chuông kêu rồi chạy tới điểm xảy ra hỏa hoạn

464. コード – こうど : Dây thường

Ví dụ :

アイロンのコードをコンセントについないだ。
Nối dây điện của bàn là vào ổ cắm

465. モニター – もにたあ : Mô ni tơ, bộ kiểm tra, hiệu thính viên, kiểm tra (động từ)

Ví dụ :

警備室には、建物内部を映すモニターがある。
Trong phòng cảnh sát có máy kiểm tra chụp lại vật thể bên trong.
パソコンのモニター
Bộ kiểm tra của máy tính
ATMは監視カメラで常にモニターされている。
Cây ATM có thể quan sát kiểm tra bình thường được nhờ máy quay giám sát.
テレビ番組のモニターをして意見を言う。
Làm hiệu thính viên các chương trình Tivi rồi cho ý kiến.

466. メーター – めえかあ : Dụng cụ đo, đồng hồ đo

Ví dụ :

メーターを見ると、電気やガスの使用量が分かる。
Nhìn vào đồng hồ đó hiểu được lượng ga và điện tiêu dùng.
{水道/タクシー料金/スピード…}のメーター・
Máy đó {Nước/ tiền Taxi/ Tốc độ…}
100メーターの道路
Đường dài 100m

467. ペア – ぺあ : Cặp, đôi

Ví dụ :

男女がペアになってゲームをした。
Ghép đôi nam nữ để chơi trò chơi.
A選手はB選手とペアを組んだ。
Tuyển thủ A ghép cặp với tuyển thủ B
彼と彼女はいつもペアの服を着ている。
Anh ta và cô ta lúc nào cũng mặc quần áo đôi

ペアになる:trở thành cặp
ペアを組む:ghép cặp

468. リズム – りずむ : Nhịp điệu

Ví dụ :

この曲のリズムは3拍子だ。
Nhịp điệu của ca khúc này là nhịp 3.
リズムに合わせて体を動かす。
Chuyển động cơ thể hợp với nhịp điệu.
リズム感がいい/リズム感が悪い。
Cảm thụ nhịp điệu tốt/ Cảm thụ nhịp điệu kém.
{生活/仕事/睡眠…}のリズム。
Nhịp điệu {Sinh hoạt/ Công việc/ Giấc ngủ…}

リズムを取る:bắt nhịp
リズムを合わせる:làm hợp với nhịp điệu
リズムに合わせる:hợp với nhịp điệu
リズムに乗る:
リズムが乱れる:nhịp điệu bị xáo trộn, bị phá
リズムが戻る:nhịp điệu trở lại
リズムを戻す:trở lại nhịp điệu
リズムを整える:chuẩn bị nhịp điệu・

469. アクセント – あくせんと : Trọng âm, sự nhấn mạnh

Ví dụ :

「お母さん」のアクセントは、「か」の音にある。
Trọng âm của từ “Okaasan” là ở âm “Ka”
方言によって語のアクセントが違う。
Tùy vào phương ngữ mà âm điệu của từ khác nhau
この絵は単調なので、もっとアクセントをつけたほうが良い。
Bức tranh này đơn điệu nên nên thêm sự nhấn mạnh nữa.

アクセントをおく:đặt trọng âm
アクセントをつける:đặt trọng âm
アクセントが強い: Trọng âm mạnh/アクセントが弱い:Trọng âm yếu

470. アルファベット – アルファベット : Bảng chữ cái tiếng Anh

Ví dụ :

図書館では英語の本はアルファベットの順に並べてある。
Những quyển sách tiếng Anh trong thư viện đều được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 47. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!