Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 49

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 49. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 49

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 49

481. ウエスト – うえすと : Eo, phần thắt lưng

Ví dụ :

最近太ってスカートのウエストがきつくなった。
Dạo gần đây béo lên nên chỗ eo váy trở nên chật hơn.
ウエストを測る。
Đo vòng eo

Từ tương tự :

胴回り:vòng hông (cơ thể)

482. カロリー – かろりい : Ca lo

Ví dụ :

成人男性が1日に必要なカロリーは、1800~2000kcalぐらいと言われている。
Lượng calo mà một ngày một người đàn ông trưởng thành cần được cho là từ khoảng 1800~2000kcal
昨日夕食でカロリーを取りすぎたので、今日は少し食事を控えよう。
Vì hôm qua trong bữa tối tôi đã lấy thừa lượng Calo nên hôm nay phải kiếm chế phần ăn đi một chút.
1カロリーは一気圧で水1グラムの温度を1°Cあげるのに必要な熱量だ。
1 calo làm nhiệt độ ẩm của 1 gram nước tăng 1°C bằng áp suất tạo ra nhiệt lượng cần thiết

483. オーバー – おおばあ : Vượt qua, quá

Ví dụ :

志願者が定員をオーバーした。
Thí sinh đã vượt quá sức chứa.
会議は予定の時間をオーバーした。
Cuộc họp đã vượt quá thời gian dự kiến.
予算が大きくオーバーしてしまった。
Dự toán đã vượt qua nhiều quá mất rồi.
彼は何でもオーバーに話す。
Anh ta cái gì cũng nói quá lên.
(スポーツ)1点は入ったところでゲームオーバーとなった。
(Thể thao) Vừa vào một điểm thì game kết thúc.

Từ tương tự :

超過する:vượt quá
大げさな:phóng đại, nói quá, cường điệu
終わり:kết thúc
終了:kết thúc

484. コントロール – こんとろおる : Điều khiển, kiểm soát

Ví dụ :

この機械はコンピューターでコントロールされている。
Cái máy này được điều khiển bằng máy tính.
彼は部下のコントロールがうまい。
Anh ta điều khiển tốt nhân viên cấp dưới.
興奮すると感情のコントロールが難しくなる。
Khi ngẫu hứng thì trở nên khó điều khiển cảm xúc.
あのピッチャーはコントロールがいい。
Cầu thủ kia kiểm soát tốt.

Từ tương tự :

制御する:sự điều soát, kiểm soát

485. カーブ – かあぶ : Cua, vòng co, quanh co, uốn lượn

Ví dụ :

道が大きくカーブしている。
Đường vòng cua lớn.
{急な/緩やかな}カーブ
Đường cua {Gấp/ lỏng lẻo}
A投手はカーブが得意だ。
Tuyển thủ phát bóng chày A giỏi ném bóng vòng

486. コース – こおす : Khóa, Khóa học, sân đua, đường đua

Ví dụ :

この道は市民マラソンのコースになっている。
Con đường này đã trở thành sân đua cho người dân.
彼女は水泳大会で第3コースを泳いだ。
Cô ấy đã bơi đường đua số 3 ở đại hội bơi lội.
彼は順調に出世コースを歩んでいる。
Anh ta tiến lên con đường thăng tiến một cách thuận lợi.
この学校は理系コースと文系コースに分かれている。
Trường này được chia thành khóa khoa học tự nhiên và khóa khoa học xã hội.
音楽大学のマスターコースで学んでいる。
Học khóa học thạc sĩ của đại học âm nhạc
レストランでフルコースを注文した。
Gọi suất ăn đầy đủ trong nhà hàng

Từ tương tự :

課程:khóa học

487. レース – れえす : Đường đua, cuộc đua

Ví dụ :

競輪場へレースを見に行った。
Tôi đi xem cuộc đua ở trường đua.
日本では幼稚園から受験レースがスタートしている。
Ở nhận đã bắt đầu cuộc đua dự thi từ các trường mẫu giáo

Từ tương tự :

競争:cuộc thi đấu, cuộc đua

488. リード – りいど : lãnh đạo, dẫn đầu, tiêu đề

Ví dụ :

A国は経済で世界をリードしている。
Nước A đang dẫn đầu thế giới về kinh tế.
A社は業界をリードするメーカーだ。
Công ty A là nhà sản xuất dẫn đầu ngành kinh doanh.
マラソンで2位以下の選手を{100メートル/3分…)リードした。
Trong cuộc thi Marathon thì tuyển thủ ở dưới vị trí số 2 đã dẫn trước {100m/ 3 phút}
彼女は同期の出世競争で一歩リードしている。
Cô ta đã dẫn trước một bước trong cuộc thi thăng tiến của khóa.
新聞のリード。
Phần nội dung tóm lược, dẫn dắt vào nội dung bài báo

489. トップ – とっぷ : Đứng đầu

Ví dụ :

100メートル走でトップでゴールインした。
Trong cuộc thi chạy 100 m thì tôi đã về đích đầu tiên.
トップを{走る/行く}
{Chạy/ đi} đầu
A社は業界トップの収益をあげている。
Công ty A đã dành được lợi nhuận đứng đầu ngành.
彼女の成績はこの学校でトップクラスだ。
Thành tích của cô ấy đứng đầu toàn trường.
選挙では田中氏がトップを切って立候補した。
Trong cuộc bầu cử, ngài Tanaka giành được vị trí đầu và đứng ra tranh cử
財界のトップが集まって、経済情勢について話し合った。
Tập trung những người đứng đầu trong ngành tài chính và đàm thảo về tình hình kinh tế

Từ tương tự :

最初:đầu tiên
一番:số 1, nhất
首脳:đầu não
第一位:ví trí số 1, vị trí đầu.
首位:vị trí đầu tiên, đứng đầu
先頭:dẫn đầu, tiên phong.

490. ゴール – ごおる : Đạt được, đích đến, mục tiêu, khung thành (trong thể thao)

Ví dụ :

山本選手は、100メートル背泳ぎで世界新記録でゴールした。
Tuyển thủ Yamamoto đã bơi ngửa 100m, đạt được kỉ lục thế giới mới.
マラソンゴールの周りには、大勢の報道陣がいた。
Quanh đích đến cuộc thi chạy Marathon thì có đám đông các phóng viên.
結婚はゴールではなくスタートだ。
Kết hôn không phải là đích đến mà là bắt đầu.
地震が予知にできるようになることが、この研究のゴールだ。
Việc có thể dự đoán được động đất là đích đến của cuộc nghiên cứu này.
(スポーツ)ゴールを決めて一点取った。
(Thể thao) Xác định đích đến, ghi được 1 điểm.
A選手のシュートが見事にゴールした。
Cú sút bóng của tuyển thủ A đã đạt đến mức đẹp.

Từ tương tự :

目標:mục tiêu

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 49. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *