Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 51

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 51. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 51

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 51

501. レッソン – れっそん : Lớp học, buổi học, bài học

Ví dụ :

ピアノのレッソンに通う。
Tôi tham gia một lớp học piano.
{英会話//テニス/ゴルフ…}のレッソン
Lớp học/ Buổi học {Hội thoại tiếng Anh/ Hát/ Tenis/ Gôn..}
このテキストは、「レッソン1」から「レッソン15」まである。
Quyển sách giáo khoa này có từ “Bài 1” đến “Bài 15”

Từ tương tự :

課: bài học

502. レクリエーション – れくりええしょん : Giải lao, giải trí

Ví dụ :

合宿では、勉強だけではなくレクリエーションも行われる。
Ở trại huấn luyện thì không chỉ học mà các trò giải trí cũng được tổ chức

503. レジャー – れじゃあ : Thời gian rảnh

Ví dụ :

休みに海外へレジャーに出かける。
Khi nghỉ thì tôi nhàn nhã đi sang nước ngoài.

504. ガイド – がいど : Hướng dẫn

Ví dụ :

旅行会社でガイドをしている。
Tôi làm hướng dẫn viên tại công ty du lịch
現地の人に観光地をガイドしてもらった。
Tôi được người bản địa chỉ cho các địa điểm tham quan.

Từ tương tự :

案内:hưỡng dẫn

505. シーズン – しいずん : Mùa, thời kì

Ví dụ :

日本では12月から2月にかけてが受験のシーズンだ。
Ở nhật thì từ tháng 12 đến tháng 2 là mùa thi.
この海岸は、シーズン中は海水浴客で混雑する。
Ở bở biển này thì trong mùa hỗn loạn bởi khách đến tắm biển.

Từ tương tự :

季節:mùa
時期:thời kì
最盛期:thời hoàng kim

506. ダイヤ – だいや : Lịch trình, bảng biểu thời gian

Ví dụ :

事故で列車のダイヤが乱れたが、数時間後に復旧した。
Do tai nạn mà lịch trình của tàu hỏa bị loạn lên nhưng sau đó vài giờ đã trở lại như cũ

507. ウィークデー – うぃいくでえ : Ngày trong tuần

Ví dụ :

この道路はウィークデーは渋滞するが、休日はがらがらだ。
Con đường này vào các ngày trong tuần thì tắc nghẽn nhưng vào ngày nghỉ lại vắng tanh

Từ tương tự :

平日:ngày thường

508. サービス – さあびす : Dịch vụ

Ví dụ :

「当社はお客様に喜ばれるサービスを心がけております」
“Công ty chúng tôi cống hiến những dịch vụ làm quý khách vui lòng”
あのレストランはサービスがよくない。
Dịch vụ của quán ăn đó không tốt
「ビールを5本お買い上げの方に、もう一本サービスいたします」
“Chúng tôi có dịch vụ tặng 1 chai cho người mua 5 chai bia”
ふだん仕事であまり家にいないので、休日は家族にサービスするようにしている。
Bình thường vì công việc mà tôi không có ở nhà nhiều nên tôi định dành thời gian cho gia đình vào ngày nghỉ
彼はサービス精神が旺盛だ。
Tinh thần phục vụ của anh ấy thật mạnh mẽ
{テニス/バレー/バドミントン…}のサービス。
Giành điểm {Tenis/ Ba lê/ bóng rổ…}

Từ tương tự :

おまけ:khuyến mãi
奉仕する:phục vụ

509. アルコール – あるこうる : Đồ uống có cồn, rượu, cồn

Ví dụ :

注射の前にアルコールで消毒する。
Trước khi tiêm thì giải độc bằng cồn.
ワインはアルコール度数が10%前後だ。
Rượu vang có nồng độ cồn là 10%
私はアルコールに弱くて、ビールー一杯で顔が真っ赤になる。
Tôi uống rượu kém, một cốc bia mà mặt đã đỏ lên rồi.
父は普段は無口だが、アルコールが入るとよくしゃべる。
Bình thường bố tôi ít nói nhưng cứ rượu vào là lại nói nhiều lên.

Từ tương tự :

:rượu

510. デコレーション – でこれえしょん : Trang trí

Ví dụ :

12月になると、多くの店がクリスマスのデコレーションをする。
Cứ tháng 12 là nhiều cửa hàng lại trang trí giáng sinh.

Từ tương tự :

飾り付けする:trang trí

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 51. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *