Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 53

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 53

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 53. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

https://tuhoconline.net/tu-vung-n2-sach-mimi-kara-oboeru-53.html

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 53

521. 次第に – しだいに : Dần dần, từ từ

Ví dụ :

冬至を過ぎると、日は次第に長くなる。
Khi qua đông chí thì ngày sẽ dần dần dài hơn.
景気は次第に良くなっているようだ。
Tình hình kinh tế từ từ tốt lên

Từ tương tự :

徐々に:từ từ
少しずつ:dần dân, từng chút một
だんだん:dần dần

522. 徐々に – じょじょに : Dần dần, từ từ

Ví dụ :

車は徐々にスピードを落とし、やがて止まった。
Xe hơi dần dần mất tốc độ rồi cuối cùng dừng lại.
病人は徐々に回復に向かっている。
Người bệnh hướng đến việc dần dần hồi phục.
新しい生活にも徐々に慣れてきた。
Tôi dần dần quen với cuộc sống mới

Từ tương tự :

次第に:dần dần.
少しずつ:từ từ, dần dần, từng chút một
だんだん:dần dần, từ từ

523. さらに – さらに : Thêm vào, ~ nữa, còn nữa

Ví dụ :

7月も暑かったが、8月になるとさらに暑さが増した。
Mới tháng 7 đã nóng rồi nhưng đến tháng 8 lại còn nóng hơn nữa.
リストラが進み、仕事はさらに忙しくなった。
Hệ thống càng tiến triển lên thì công việc trở nên bận thêm.
一度断られたのだが、さらに頼んでみることにした。
Tôi đã bị từ chối một lần rồi nhưng lại quyết định thử nhờ thêm nữa.
朝から雨をふっていたのだが、さらに夕方からは雷までなりだした。
Mưa suốt từ sáng nhưng từ tối lại thêm cả sấm nữa.

「もっと」より「さらに/いっそう/一段と」の方がかたい表現:「さらに/いっそう/一段と」là cách nói cứng hơn 「もっと」

Từ tương tự :

もう一度:thêm lần nữa
重ねて:chồng chất lên nhau.
その上:hơn nữa, thêm nữa.

524. 一層 – いっそう : Thêm nữa, ~ nữa

Ví dụ :

夜になって、風雨は一層激しくなった。
Trời tối, mưa còn mạnh thêm nữa.
「今後の一層の努力を期待します」
” Tôi mong chờ sự nỗ lực lớn hơn sau này”

Từ tương tự :

もっと:hơn nữa, thêm nữa
さらに:thêm nữa, hơn nữa.

525. 一段と – いちだんと : Hơn nhiều

Ví dụ :

1月になると、寒さは一段と厳しくなった。
Đến tháng một, cái lạnh còn mạnh hơn nhiều.
「今日はまた、一段とお美しいですね」
“Hôm nay còn đẹp hơn nhiều nữa nhỉ”

Từ tương tự :

さらに:thêm nữa
いっそう:hơn nữa, thêm nữa
もっと:hơn, nhiều nữa~

526. より – より : Hơn nữa, nhiều

Ví dụ :

よりよい未来を築くために、みんなで力を合わせましょう。
Để xây dựng một tương lai tốt hơn nữa thì mọi người hãy hợp sức thôi.
子供が生まれて、夫婦の愛情がより深まった。
Con được sinh ra, tình cảm vợ chồng còn sâu đậm hơn nữa

Từ tương tự :

さらに:thêm nữa, hơn nữa.
もっと:hơn nữa.

527. 結局 – けっきょく : Kết cục

Ví dụ :

いろいろ考えて、結局断ることにした。
Tôi đã nghĩ rất nhiều rồi quyết định từ chối.
「{結局/結局のところ}、何が言いたいのですか」
” {Kết cục/ Rốt cuộc}, cậu muốn nói gì?”

528. ようやく – ようやく : Cuối cùng

Ví dụ :

5年かかって、ようやく橋が完成した。
Tốn 5 năm, cuối cùng chiếc cầu cũng hoàn thành.
60歳を過ぎて、ようやく暮らしにも少し余裕ができた。
Quá 60 tuổi, cuối cùng cuộc sống cũng có chút dư giả thời gian.

Từ tương tự :

やっと:cuối cùng
ついに:đến cuối, cuối cùng

529. 再び – ふたたび : Lại, thêm lần nữa.

Ví dụ :

1年目は不合格だったので、翌年再び受験し、今度は合格した。
Một năm rồi không đỗ nên tôi dự thi lại vào năm tới và lần này đã đỗ.
彼女は再び故郷に戻ったのは、10年後だった。
Cô ấy trở lại quê hương thêm lần nữa là 10 năm sau.

530. たちまち – たちまち : Lập tức, ngay lập tức

Ví dụ :

空が暗くなったかと思うと、たちまち雨が降り始めた。
Khi tôi nghĩ trời trở nên tối thì lập tức bắt đầu mưa.
コンサートのチケットはたちまちのうちに売り切れた。
Vé buổi hòa nhạc trong ngay lập tức được bán hết

Từ tương tự :

すぐに:lập tức

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 53. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!