Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61

601. 刺激 – しげき : Kích thích, thúc đẩy

Ví dụ :

筋肉に電気で刺激を与えると、びくりと動く。
Nếu cơ bắp chịu kích thích từ điện thì chuyển động giật mình.
ゴルフの好きな友達に刺激されて、私もゴルフを始めた。
Tôi bị kích thích bởi người bạn thích chơi Golf nên tôi cũng bắt đầu chơi Golf rồi.
彼は今感情が不安定だから、刺激しない方がいい。
Anh ta bây giờ cảm xúc không an toàn nên không nên kích thích.
刺激的な小説。
Cuốn tiểu thuyết kích thích.
彼の意見はとても刺激的だ。
Ý kiến của anh ta rất kích động

602. 摩擦 – まさつ : Ma sát, cọ sát, mâu thuẫn

Ví dụ :

木の枝の摩擦の熱で森林火災が起こった。
Do nhiệt sinh ra từ sự ma sát của cành cây mà đã xảy ra cháy rừng.
会社内で絶えず摩擦が起きている。
Trong công ty có xảy ra sự mâu thuẫn không ngừng.

603. 立場 – たちば : Vị trí, lập trường

Ví dụ :

自分の意見を主張するだけでなく、相手の立場に立って考えてみることも大事だ。
Không chỉ chủ trương về ý kiến của mình mà thử nghĩ từ lập trường đối phương cũng rất quan trọng.
会議で上司に反対の立場をとった。
Trong cuộc họp tôi đứng về lập trường ngược lại với cấp trên.
苦しい立場に置かれる。
Tôi bị đặt vào vị trí khó khăn.

604. 役割 – やくわり : Vai trò, phận sự

Ví dụ :

仕事の役割を決める
Tôi quyết định vai trò của công việc
親としての役割を果たさない親が増えているようだ。
Những phụ huynh không hoàn thành vai trò với tư cách là phụ huynh đang tăng lên.
鉄道は日本の近代化に大きな役割を果たした。
Đường sắt đã hoàn thành vai trò to lớn đối với quá trình hiện đại hóa của Nhật Bản

Từ tương tự :

:sự phụ trách, trách nhiệm

605. 分担 – ぶんたん : Phân chia, chia sẻ

Ví dụ :

同僚と分担して仕事を進めている。
Tôi chia sẻ với đồng nghiệp rồi tiến tới công việc.
{費用/作業/役割…}を分担する。
Chia sẻ {Chi phí/ cong việc/ vai trò…}

606. 担当 – たんとう : Phụ trách, chịu trách nhiệm

Ví dụ :

会社で営業を担当している。
Tôi đang phụ trách kinh doanh ở công ty.
担当の医師から検査結果の説明を受けた。
Tôi nhận được sự giải thích về kết quả điều tra từ bác sĩ phụ trách.
「お客様の担当の川本と申します。よろしくお願いいたします」
”Tôi là Kawamoto – người phụ trách cho quý khách. Xin được giúp đỡ”

607. 交代/交替 – こうたい : Thay đổi, thay phiên

Ví dụ :

首相が交代した。
Thủ tướng đã thay đổi.
(サッカー)キーパーがA選手からB選手に{交替/交代}した。
(Bóng đá) Thủ môn đã thay đổi từ tuyển thủ A sang tuyển thủ B
長距離なので、交替で運転した。
Vì khoảng cách dài nên đã vận chuyển bằng cách thay phiên.
看護師は1日3交代制のことが多い。
Y tá thì việc chế độ chuyển 1 ngày 3 người là nhiều

608. 代理 – だいり : Đại diện

Ví dụ :

父の代理で親戚の結婚式に出席した。
Tôi đại diện cho bố tham gia hôn lễ của người thân.
この店では、一番先輩の店員が店長の代理をしている。
Trong quán này thì người tiền bối lớn nhất trong nhân viên đại diện cho chủ quán

609. 審判 – しんぱん : Trọng tài

Ví dụ :

審判が笛を吹いて、試合が始まった。
Trọng tài thổi còi, trận đấu bắt đầu.
選挙は政治に対する国民の審判だ。
Tuyển thủ là trọng tài quốc dân đối với chính trị.

610. 監督 – かんとく : Đạo diễn, huẫn luyện viên, giám sát, chỉ đạo (động từ)

Ví dụ :

スポーツチームの監督を務める。
Tôi làm huấn luyện viên của đội thể thao.
部下を監督する。
Giám sát cấp dưới.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 61. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!