Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 65

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 65. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 65

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 65

641. 連続 – れんぞく : Liên tục, liên tiếp

Ví dụ :

3回の連続で失敗してしまった。
Thất bại 3 lần liên tiếp.

昨日と今日、連続して地震が起こった。
Hôm qua và hôm nay liên tiếp động đất.

642. 持続 – じぞく : Kéo dài

Ví dụ :

この薬の効果は6時間持続する。
Hiệu quả thuốc này kéo dài 6 tiếng đồng hồ.

最近{集中力/やる気/体力…}が持続しなくて困る。
Gần đây {năng lực tập trung/ hứng thú làm/ thể lực…} không kéo dài nên rắc rối.

643. 中断 – ちゅうだん : Gián đoạn

Ví dụ :

雨で試合が中断した。
Trận đấu gián đoạn do mưa.

なかなか結論が出ず、会議は一時中断された。
Cuộc họp khó mà đưa ra được kết luận mà bị gián đoạn 1 tiếng đồng hồ.

明日の試合は台風の接近のため{O中止/X中断}になりました。
Trận đấu ngày mai do bão tiếp cận nên đã bị {Ohoãn lại/ X gián đoạn}

「中断」は始まっていることについてしか使えないが、「中止」は物事が始まる前でも使える。: 「中断」chỉ dùng khi bắt đầu, còn 「中止」thì có thể dùng trước khi sự việc bắt đầu.

644. 安定 – あんてい : Ổn định, yên định

Ví dụ :

正社員になって、安定した暮らしがしたい。
Tôi muốn thành nhân viên công ty chính thức và sống một cuộc sống ổn định.

{天候/社会/感情/病状…}が安定する。
{Thời tiết/ Xã hội/ Bệnh tình…} ổn định.

このいすは安定がよくて座りやすい。
Cái ghế này vững vàng, dễ ngồi

645. 混乱 – こんらん : Hỗn loạn

Ví dụ :

頭が混乱して、どうしていいのかわからない。
Đầu tôi hỗn loạn, tôi không biết nên làm sao.

とおりでナイフを持った男が暴れ、大混乱が起こった。
Người đàn ông cầm dao ở đường nổi thịnh nộ nên gây ra cuộc hỗn loạn lớn

646. 上昇 – じょうしょう : Tiến lên, tăng cao, lên cao

Ví dụ :

午後から気温が急激に上昇した。
Từ buổi chiều khí hậu đột ngột lên cao.

{物価/人気/飛行機…}が上昇する。
{Giá cả/ Sự hâm mộ/ máy bay…} lên cao.

647. 達成 – たっせい : Đạt được

Ví dụ :

5年にかかって、やっと目標を達成した。
Tốn 5 năm, tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.

予定より1ヶ月早く、入場人数100万人を達成した。
Số người xuất hiện đạt 100 vạn người sớm hơn dự kiến 1 tháng

これ以外の使い方はあまりしない。: Những cách dùng khác ngoài cái này không được dùng nhiều lắm.

648. 事情 – じじょう : Sự tình , tình hình, lý do, nguyên cớ

Ví dụ :

「このたび、事情により退社することになりました。」
“Dạo này, dựa vào tình hình mà tôi đã bị cho thôi việc ở công ty.”

事情があって進学をやめた。
Tôi bỏ việc học cao hơn vì có lý do.

彼女はヨーロッパの事情に詳しい。
Cô ấy rất rõ sự tình ở châu Âu.

家を建てたいが、経済的な事情が許さない。
Tôi muốn xây nhà những tình hình kinh tế không cho phép.

「留学をやめることにしました」「どうしたんですか」「事情が変わったんです」
“Tôi quyết định không du học nữa” “Sao thế?” “Vì tình hình đã thay đổi rồi”

649. 事態 – じたい : Tình hình

Ví dụ :

預金している銀行が倒産するという、大変な事態になった。
Việc ngân hàng tôi đang gửi tiền phá sản đã tạo nên tình hình tồi tệ.

政府は非常事態宣言を出した。
Chính phủ đã đưa ra thông báo trạng thái khẩn cấp.

緊張事態が発生した。
Tình hình căng thẳng phát sinh

悪い意味で使うことが多い:Thường dùng nhiều với ý nghĩa xấu.

650. 障害 – しょうがい : Chướng ngại, trở ngại

Ví dụ :

彼は目が見えないという障害を乗り越えて、ピアニストになった。
Anh ấy vượt lên trở ngại mắt không nhìn được mà trở thành nhạc sĩ Piano.

独身なので、海外赴任に何の障害もない。
Vì tôi độc thân nên việc nhận chức ở nước ngoài không có bất cứ trở ngại nào.

心臓に障害があるので、激しいスポーツはできない。
Tôi có thương tổn trong tim nên không thể chơi những môn thể thao mạnh được.

Từ tương tự :

支障:trở ngại

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 65. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *