Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66

651. 福祉 – ふくし : Phúc lợi

Ví dụ :

大学で福祉について勉強した。
Tôi học đại học về phúc lợi

公共の福祉。
Phúc lợi xã hội/ công cộng.

652. 社会 – しゃかい : Xã hội, thế giới, giới, cộng đồng

Ví dụ :

定年退職後は社会の役に立つことをしない。
Sau khi nghỉ hưu đúng tuổi thì không làm việc gì có ích cho xã hội nữa.

1年間入院していたので、社会復帰のため、リハビリに励んでいる。
Vì tôi nhập viện 1 năm, để hòa nhập vào xã hội, tôi đang nỗ lực trị liệu.

学校を卒業し、社会に出て働く。
Tốt nghiệp trường học rồi ra xã hội làm việc.

{医者/アリ…}の社会。
Giới/ cộng đồng{Bác sĩ/kiến…}

653. 都会 – とかい : Đô thị, đô hội

Ví dụ :

田舎の高校生だった私は、都会にあこがれていた。
Học sinh cấp 3 ở quê như tôi mong được đến đô thị.

654. 世論 – よろん : Dư luận, công luận

Ví dụ :

現代の政治家は世論を無視することはできない。
Các chính trị gia thời nay không thể làm ngơ dư luận được.

「世論」とも言う:cũng nói là 「世論」(せろん)

655. 民族 – みんぞく : Dân tộc

Ví dụ :

世界にはさまざまな民族が存在する。
Trên thế giới tồn tại rất nhiều dân tộc.

ロシアは多民族国家だ。
Nước Nga là quốc gia đa dân tộc.

656. 増大 – ぞうだい : Tăng lên

Ví dụ :

時がたつとともに、不安が増大した。
Sự bất an tăng lên cùng với thời gian trôi đi.

{不満/生産量…}が増大する。
{Bất mãn/ lượng sản sinh…} tăng lên

「増加」は具体的な物の数、「増大」は抽象的なことがらについて言うことが多い:Thường thì「増加」 sẽ nói tới số lượng mang tính cụ thể, còn thì 増大nói về chuyện mang tính trừu tượng.

Từ tương tự :

増加:gia tăng.

657. 増量 – ぞうりょう : Tăng số lượng, tăng cân

Ví dụ :

(宣伝)「現在、1割増量サービス中です」
(Tuyên truyền) “Hiện tại đang trong chương trình khuyến mại tăng 10% khối lượng sản phẩm”

病気が悪化し、薬が増量された。
Bệnh trở nên tệ hơn, thuộc được tăng số lượng lên.

658. 増税 – ぞうぜい : Tăng thuế

Ví dụ :

労働人口が減少し、政府は増税を考えているらしい。
Dân số lao động giảm, có vẻ chính phủ đang nghĩ tới việc tăng thuế.

所得税が増税された。
Thuế thu nhập bị tăng lên.

659. 増員 – ぞういん : Tăng số người

Ví dụ :

アメリカ大統領来日に当たり、警備員が増員された。
Vào ngày tổng thống Mỹ đến Nhật thì số cảnh sát đã được tăng thêm.

定員を増員する。
Tăng nhân viên quy định.

660. 減点 – げんてん : Hạ điểm

Ví dụ :

漢字のテストで、振り仮名を間違えて減点された。
Trong giờ kiểm tra Kanji, tôi nhầm chữ Furigana nên đã bị hạ điểm.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 66. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!