Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69

681. 映る – うつる : Phản ánh, được chiếu

Ví dụ :

鏡には左右が逆に映る。
Gương phản chiếu trái phải ngược nhau.

湖の水面に周りの山々が映っている。
Bề mặt nước trong hồ phản chiếu những ngọn núi xung quanh.

テレビを見ていたら、知っている場所が映った。
Khi xem tivi thì địa điểm tôi biết được chiếu.

古くなったせいか、このテレビは最近映りが悪い。
Do cũ rồi nên dạo này cái tivi này hình ảnh phản chiếu kém.

ふと窓の外を見ると、怪しい男が目に映った。
Khi tôi đột nhiên nhìn ra ngoài cửa sổ thì hình ảnh người đàn ông đáng nghi phản chiếu trong mắt tôi.

警官の目には、私の行動が不審なものと映ったらしい。
Trong mắt cảnh sát thì hình như hành động của tôi phản chiếu thứ đáng nghi ngờ.

初対面の彼は、紺色のスーツに赤いネクタイがよく映っていた。
Người phỏng vấn lần đầu tiên như anh ấy phản chiếu rõ nét cái cà vạt màu đỏ trên bộ đồ Tây màu xanh đậm.

うつり: (danh từ) hình ảnh phản chiếu

682. 映す – うつす : Chiếu, chiếu bóng, soi bóng

Ví dụ :

全身を映せる鏡がほしい。
Tôi muốn một cái gương có thể soi bóng cả người.

富士山が湖に姿を映している。
Núi Phú Sĩ chiếu bóng dáng xuống hồ nước.

スクリーンに映画を映す。
Chiếu phim trên màn hình.

歌は時代を映す鏡だと言われている。
Người ta thường nói ca nhạc là tấm gương phản ánh thời đại.

683. つかる – つかる : Ngập, lụt, ngâm

Ví dụ :

大雨で家の床まで水につかった。
Nước ngập tới sàn nhà do mưa lớn.

肩まで湯につかると気持ちがいい。
Khi ngâm mình trong nước ấm đến tận vai thì cảm giác dễ chịu.

日々の生活にどっぷりつかって初心を忘れていた。
Chìm đắm sâu trong cuộc sống thường nhật mà quên đi tâm nguyện ban đầu

684. つける – つける : Ngâm

Ví dụ :

汚れが落ちにくい時は、洗剤の液にしばらくつけておくとよい。
Khi vết bẩn khó trôi đi thì nên ngâm vào nước giặt một lúc.

大豆を一晩水につけてやわらかくなる。
Ngâm đậu phụ một đêm vào nước thì nó trở nên mềm hơn.

685. 浮かぶ – うかぶ : Nổi lên, trôi nổi, thoáng qua, hiện lên

Ví dụ :

池にボートが浮かんでいる。
Có con thuyền đang nổi trong ao.

空に雲が浮かんでいる。
Mây trắng trôi nổi trên bầu trời.

アイデアが浮かぶ。
Ý nghĩ thoáng qua đầu.

家族の顔が目に浮かぶ。
Gương mặt của gia đình hiện lên trong mắt tôi

顔に笑みが浮かぶ。
Nụ cười hiện lên trên khuôn mặt

死んだ魚が水面に浮かんできた。
Cá chết nổi lên mặt nước.

新しい容疑者が浮かんだ。
Kẻ bị tình nghi mới xuất hiện lên.

686. 浮かべる – うかべる : Làm nổi lên, thả trôi, bày tỏ

Ví dụ :

池におもちゃのボートを浮かべて遊んだ。
Tôi thả trôi con thuyền đồ chơi vào ao rồi chơi.

彼女は目に涙を浮かべて抗議した。
Cô ấy rơi nước mắt phản đối.

彼は悔しさをこらえて、笑みを浮かべた。
Anh ấy vượt qua sự hối hận, nở nụ cười

687. 浮く – うく : Nổi, lơ lửng

Ví dụ :

1円玉は水に浮く。
Đồng xu 1 yên nổi trên mặt nước.

美女の体が宙に浮くというマジックを見た。
Tôi đã xem ảo thuật về cơ thể của mỹ nhân trôi nổi trong không trung.

彼は人に合わせることが苦手で、いつも集団から浮いている。
Anh ta kết hợp cùng người khác tệ nên lúc nào cũng nổi bật trong tập thể.

途中、ヒッチハイクをしたので、旅費が浮いた。
Giữa đường tôi đã đi nhờ xe nên vẫn còn lộ phí

688. 潜る – もぐる : Lặn

Ví dụ :

日本の「海女」は長時間海に潜って貝や魚を捕ることができる。
“Nữ thợ lặn” ở Nhật Bản có thể lặn được thời gian dài và bắt được cá và sò.

冬は寒いので、布団に潜り込んで寝るのが幸せだ。
Mùa đông lạnh nên chui vào trong chăn nệm ngủ là hạnh phúc.

彼は反政府運動に関わって、地下に潜った。
Anh ấy liên quan đến việc vận động phản đối chính phủ, chìm xuống đất.

689. 跳ねる – はねる : Nhảy, bắn

Ví dụ :

カエルは地面から大きく跳ねて、草の中へ消えた。
Con ếch nhảy mạnh từ mặt đất lên rồi biến mất trong cỏ.

天ぷらを作っていたら、油がはねて、やけどをしてしまった。
Khi làm Tempura thì tôi bị dầu bắn lên rồi bị bỏng mất.

弟は車にはねられて大けがをした。
Em trai tôi bị oto chồm lên người nên bị thương nặng.

雨の日、車に泥水をはねられた。
Vào ngày mưa thì tôi bị xe hơi bắn bùn lên.

690. 背負う – せおう : Cõng, vác, đeo, gánh vác.

Ví dụ :

背中にリュックを背負う。
Tôi đeo balo trên lưng.

新しい会社を立ち上げるため、彼は大きな借金を背負った。
Vì bắt đầu một xã hội mới thì anh ấy đã cõng một khoản nợ lớn.

{リスク/苦労}を背負う。
Gánh vác {rủi ro/ khổ cực}

会話では「しょう」と言う:Trong hội thoại thì nói là 「しょう」

Từ tương tự :

負う:mang, gánh vác, vác.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 69. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!