Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75

741. 認める – みとめる : Chấp nhận, thừa nhận.

Ví dụ :

「これは私のものだと認めます」
“Thừa nhận đây là đồ của tôi”
彼は犯行を認めた。
Anh ấy đã thừa nhận hành vi phạm tội.
裁判所は彼を相続人と認めた。
Toà án đã thừa nhận anh ấy là người thừa kế.
入学を認める。
Nhận nhập học.
例外を認めない。
Không chấp nhận ngoại lệ
彼は業績が認められて教授になった。
Anh ấy đã được chấp nhận thành tích mà trở thành giáo viên.
彼女の慈善事業は世の中に認められた。
Hành vi làm việc thiện của cô ấy đã được thế giới công nhận.
部屋に人影は認められなかった。
Cái bóng không được chấp nhận trong phòng
彼の作文には苦心の跡が認められる。
Bài văn của anh ấy được công nhận là có vết tích của sự khổ tâm.

Từ tương tự :

肯定する:khẳng định
認可する:phê chuẩn
許可する:cho phép
認定する:thừa nhận
評価する:đán hgiá
見える:được xem là ~

742. 見直す – みなおす : Xem lại, nhìn lại, đánh giá lại

Ví dụ :

「テストを出す前にもう一度見直しなさい」
“Trước khi nộp bài kiếm tra thì hãy xem lại một lần nữa”
間違いないよう何回も見直す。
Tôi xem lại mấy lần để không bị sai.
景気悪化でこの計画は見直す必要がある。
Do kinh tế xấu đi mà cần phải xem lại kế hoạch này.
普段目立たない彼の勇気ある発言を聞いて彼を見直した。
Tôi nghe phát ngôn có dũng khí của anh ấy người mà bình thường không nổi bật lắm và tôi đã đánh giá lại anh ấy.
「あなたって、けっこう正義感が強いのね。見直しちゃった」
“Cậu là người có công lý nhỉ. Tôi đã đánh giá lại cậu”

743. 見慣れる – みなれる : Nhìn quen, thấy quen

Ví dụ :

見慣れない人が教室にいる。
Có người tôi không thấy quen trong lớp học.
外国から帰って見慣れた風景を見るとほっとする。
Khi tôi trở về từ nước ngoài và nhìn thấy phong cảnh quen thuộc thì thấy nhẹ nhõm.
私は銀行員なので、札束を見慣れている。
Tôi là nhân viên ngân hàng nên tôi đã thấy quen cuộn tiền rồi.

744. 求める – もとめる : Tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn

Ví dụ :

彼女は職を求めている。
Cô ấy đang tìm việc.
刑事は手がかりを求めて毎日歩き回っていた。
Hình sự cần có đầu mối nên mỗi ngày tôi đều đi xung quanh.
「Xの値を求めよ」
“Tôi cần có giá trị của X đó”.
(掲示などで)求む販売員
(Trên thông báo) Cần tuyển nhân viên bán hàng.
被害者は加害者に損害賠償を求めた。
Người thiệt hại đã yêu cầu tiền bồi thường từ người gây hại.
組合は会社に賃上げを求めた。
{説明/援助/助け…}を求める。
Yêu cầu {giải thích/ hỗ trợ/ cứu viện…}
「切符はご乗車になる前にお求めください」
“Tem thì hãy tìm trước khi lên xe”
「お求めになりやすい価格になっています」
“Đang dần về giá mà khách hàng mong cầu

Từ tương tự :

買う:mua

745. 漏れる – もれる : Rò rỉ, thoát ra được.

Ví dụ :

台所でガスが漏れている。
Khí gas bị rò rỉ trong bếp.
カーテンの隙間から明かりが漏れていた。
Ánh nắng lọt qua kẽ hở ở bức màn.
秘密が外に漏れる。
Bí mật rò rỉ ra bên ngoài.
隣の部屋から女性の泣き声が漏れていた。
Từ phòng bên cạnh rỉ ra tiếng khóc của con gái.
思わず{本音/微笑み/ため息/言葉/…}がもれる。
Bất ngờ rò rỉ {ý định thực sự/ nụ cười tủm tỉm/ tiếng thở dài/ ngôn từ/ âm thanh…}
うめき声が彼の口から漏れた。
Tiếng than vãn thoát ra từ miệng anh ấy.
けがをした彼女は代表選手の選から漏れた。
Cô ấy bị thương, và cô ấy bị loại trong cuộc tuyển chọn cầu thủ đại diện.
名簿から名前が漏れている。
Tên bị rò rỉ từ danh sách.
応募者には漏れなく賞品がプレゼントされる。
Ứng cử viên được tặng phần thưởng đầy đủ.

Từ tương tự :

抜ける:bị bỏ sót, bị rò rỉ

746. 漏らす – もらす : Làm lộ, làm thoát ra, làm rơi ra

Ví dụ :

一滴も漏らさず水をバケツで運んだ。
Tôi đã vận chuyển nước bằng xô mà không làm rơi ra một giọt nào.
このカーテンは光を漏らさない。
Tấm màn này không để ánh sáng lọt qua
彼は会社の秘密を他者に漏らして金銭を受け取っていた。
Anh ta đã làm lộ bị mật công ty ra cho kẻ khác để lấy tiền.
{不平/本音/ため息/。。。}をもらす。
Làm lộ/ làm thoát ra {sự bất bình/ ý định ban đầu/ tiếng thở dài/ âm thanh…}
彼女はどんな細かなことも漏らさず書きとめた。
Cô ấy viết mà không để lộ bất cứ thông tin nhỏ nào.
重要な説明を聞き漏らした。
Tôi đã nghe lọt mất thông tin quan trọng.

Từ tương tự :

抜かす:bỏ sót

747. なる – なる : ra quả

Ví dụ :

庭に実がなる木を植えた。
Tôi đã trồng những cây cho quả trong vườn.

Từ tương tự :

実る:ra hoa kết quả, chín.

748. 焦げる – こげる : Bị cháy.

Ví dụ :

焼きすぎて、魚が真っ黒に焦げてしまった。
Tôi nướng quá đà nên con cá bị cháy đen rồi.
じゅうたんの焦げたあとを修繕する。
Tôi sửa vết cháy của tấm thảm.

焦がす:làm cháy

749. 反する – はんする : Ngược lại, làm phản, trái ngược

Ví dụ :

両親の期待に反して、大学に進学しなかった。
Tôi làm ngược lại kỳ vọng của cha mẹ, đã không học lên đại học.
趣旨に反する。
Ngược với mục đích.
マルチ商法は法に反する商法だ。
Phương pháp kinh doanh đa mức độ là phương pháp ngược lại với luật.
契約に反する行為があった場合、損害賠償を要求されることもある。
Nếu trong trường hợp có hành vi ngược lại với hợp đồng thì cũng có lúc bị yêu cầu đền bù thiệt hại.

Từ tương tự :

背く:phản bội
違反する:vi phạm

750. 膨れる – ふくれる : Phồng, phồng rộp, sưng (da)

Ví dụ :

網の上でもちがふくれている。
Bánh gạo đang phồng lên trên lưới.
{パン/風船…}がふくれる。
{Bánh mì, khí cầu…} phồng lên.
{予算/借金…}がふくれる。
{Dự toán/ tiền nợ…} lớn ra.
娘は怒るとすぐ膨れる。
Con gái tôi hễ giận là ngay lập tức phồng lên.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 75. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!