Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78

771. 長引く – ながびく : Kéo dài ra

Ví dụ :

仕事が長引いて約束に遅れてしまった。
Công việc bị kéo dài nên đã muộn cuộc hẹn.
今年はかぜは長引く傾向があるようだ。
Năm nay gió có khuynh hướng thổi dài ra.

772. 衰える – おとろえる : Suy yếu, suy nhược

Ví dụ :

年をとると、体力が衰える。
Khi có thêm tuổi thì cơ thể suy yếu đi.
{勢い/食欲…}が衰える。
{ Sức mạnh/ cảm giác muốn ăn…} yếu đi
/産業…}が衰える。
{quốc gia/ ngành công nghiệp…} suy yếu đi.

773. 備わる – そなわる : Được lắp đặt, có sẵn.

Ví dụ :

新幹線にさまざまな安全装置が備わっている。
Tàu siêu tốc được lắp đặt rất nhiều thiết bị an toàn.
犬には鋭い嗅覚が備わっている。
Chó vốn có sẵn khứu giác sắc bén.
彼女には作家としての素質が備わっている。
Cô ấy có sẵn tố chất của nhà văn.

774. 備える – そなえる : Chuẩn bị, phòng bị, lắp đặt, trang bị, sẵn có

Ví dụ :

学校には火災報知機が備えてある。
Trường học có lắp thiết bị thông báo hoả hoạn.
会議室にAV機器を備える。
Trong phòng họp có lắp thiết bị AV.
高い性能を備えたロボット。
Con robot có lắp đặt tính năng cao.
この俳優は人気と実力を兼ね備えている。
Nam diễn viên đó có cả sự yêu thích và thực lực.
将来に備えて貯蓄をする。
Để chuẩn bị cho tương lai thì tôi tiết kiệm tiền.
防災用品を買って地震に備える。
Tôi mua thiết bị phòng chống thiên tai để chuẩn bị cho động đất.

775. 蓄える – たくわえる : Bảo vệ, tích trữ, bảo quản.

Ví dụ :

お金を蓄える。
Bảo quản tiền bạc.
食糧を貯蔵庫に蓄える。
Bảo quản thức ăn trong tủ dự trữ.
植物は葉に養分を蓄えている。
Thực vật bảo quản dưỡng chất ở lá.
失業したが、しばらくはそれまでのたくわえで生活できた。
Tôi thất nghiệp nhưng tôi đã tích trữ được khá lâu đến bây giờ và sống.
本を読んで知識を蓄える。
Tôi đọc sách và tích luỹ tri thức.
/体力…}を蓄えておく。
Bảo vệ {sức mạnh, thể lực…}

776. 整う – ととのう : Được chuẩn bị, sẵn sàng.

Ví dụ :

準備が整った。
Chuẩn bị đã sẵn sàng.
{商談/結婚の話…}が整った。
{Cuộc thương đàm/ câu chuyện kết hôn…} đã được chuẩn bị.
きちんと整った服装をする。
Tôi mặc quần áo đã được chuẩn bị đàng hoàng.
整った文章を書く。
Viết văn đã được chuẩn bị
彼は整った顔立ちをしている。
Anh ấy làm vẻ mặt đã được chuẩn bị

777. 整える/調える – ととのえる : Chuẩn bị, thử~

Ví dụ :

準備を整えた。
Chuẩn bị.
面接の前に服装や紙を整える。
Trước ngày phỏng vấn tôi chuẩn bị giấy và trang phục.
文章を整える。
Tôi chuẩn bị bài văn.
列を整える。
Chuẩn bị thứ bậc.
味を調える。
Nếm thử vị

778. 覆う – おおう : Đậy lên, che lên, trải lên

Ví dụ :

テーブルをテーブルクロスで覆った。
Phủ lên bàn bằng khăn trải bàn.
山頂は雪{で/に}覆われていた。
Đỉnh núi được che phủ bởi tuyết.
地球の大部分は水{で/に}覆われている。
Trái đất phần lớn được che phủ bởi nước.
事故現場は目を覆いたくなるような、ひどい状態だった。
Hiện trường vụ án trong trạng thái tồi tệ như được che mắt đi.

779. 照る – てる : Chiếu sáng, toả sáng

Ví dụ :

日が照っているうちに洗濯物を干そう。
Trong lúc mặt trời còn chiếu sáng thì hãy phơi đồ giặt ra thôi.
月が明るく照る。
Mặt trăng toả sáng rực.
日が強く照りつける
Mặt trời toả sáng mạnh mẽ.
日照りが続いて農作物がだめになった。
Hạn hán còn tiếp tục nên nông sản bị hỏng.

780. 照らす – てらす : Toả sáng, soi sáng

Ví dụ :

懐中電灯で足元を照らしながら夜道を歩いた。
Tôi chiếu sáng bước đi bằng đèn pin rồi đi đường trong đêm.
犯罪は、法律に照らして処分される。
Phạm tội sẽ bị pháp luật chiếu sáng và xử lý.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 78. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!