Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79

781. 染まる – そまる : Bị nhuộm, nhiễm

Ví dụ :

染料{で/に}布が染まる。
Tấm vải bị nhuộm thuốc nhuộm.
この染料は皮にも良く染まる。
Thuốc nhuộm này nhuộm rất ăn da.
恥ずかしさ{で/に}頬が赤く染まった。
Má bị nhuộm đỏ bởi sự xấu hổ.
夕日に染まった部屋。
Căn phòng được nhuộm đỏ ánh hoàng hôn.
{新しいし思想/土地の風習/…}に染まる。
Nhiễm {tư tưởng mới/ phong tục ở vùng đất/ cái xấu….}

782. 染める – そめる : Nhuộm, nhiễm

Ví dụ :

染料で布を染める。
Nhuộm vải bằng thuốc nhuộm.
白髪を黒く染めた。
Nhuộm đen mái tóc trắng
恥ずかしさ{で/に}頬を赤く染めた。
Tôi đỏ mặt vì xấu hổ.
夕焼けが空を真っ赤に染めた。
Ánh chiều tà hoàng hôn nhuộm đỏ bầu trời.
犯罪に手を染める。
Nhúng tay vào phạm tội.

783. ダブる – ダブる : Nhân đôi lên, kép, chồng chất.

Ví dụ :

目が疲れてパソコンの字がダブって見える。
Mắt tôi mỏi nên tôi thấy chữ trên vi tính nhân đôi lên.
うっかりして同じに日に予定をダブって入れてしまった。
Do vô ý mà tôi đã chồng hai dự định vào cùng một ngày.

ダブり:sự nhân đôi, sự trùng nhau (danh từ)

784. あこがれる – あこがれる : Mơ ước, mong ước.

Ví dụ :

{プロの選手/スター…}にあこがれる。
Tôi mơ ước thành {tuyển thủ chuyên nghiệp, ngôi sao…}
子供のごろ、田舎に住んでいた私は華やかな都会にあこがれていた。
Hồi trẻ con thì người sống ở quê như tôi có mơ ước về đô thị phồn hoa.

あこがれを抱く:ôm ấp mơ ước.

785. うらやむ – うらやむ : Ghen tỵ

Ví dụ :

人の幸せをうらやんでもしかたがない。
Dù ghen tỵ với hạnh phúc người khác cũng không có cách gì cả.
彼は宝くじに当たって、周りからうらやまれている。
Anh ấy trúng sổ xố nên bị xung quanh ghen tỵ.

うらやましい:ghen tỵ (tính từ)

786. あきらめる – あきらめる : Chán, từ bỏ

Ví dụ :

大けがをし、プロのサッカー選手になる夢をあきらめた。
Tôi bị thương nặng nên đã từ bỏ giấc mơ trở thành tuyển thủ bóng đá chuyên nghiệp.

Từ tương tự :

断念:sự từ bỏ

787. あきれる – あきれる : Ngạc nhiên, sốc

Ví dụ :

新入社員があまりにものを知らないので、あきれてしまった。
Nhân viên mới không biết nhiều điều cho lắm nên đã ngạc nhiên.
彼は非常識な態度にあきれた。
Anh ấy đã ngạc nhiên bởi thái độ thiếu cảnh giác.
試験の日にちを間違えるとは、あきれて物も言えない。

788. 恐れる – おそれる : Lo sợ, lo lắng, sợ hãi.

Ví dụ :

動物は火を恐れる。
Động vật sợ lửa.
{敵/火事//人の目…}を恐れる。
Sợ {kẻ thù/ hoả hoạn/ cái chết/ con mắt người đời…}
「失敗を恐れていては何もできないよ」
{Nếu sợ thất bại thì chẳng làm được gì cả}
病気が悪化するのではないかと恐れている。
Tôi lo sợ rằng có phải bệnh tật đã xấu đi không.
私は地震が恐ろしくたまらない。
Tôi không ngừng sợ động đất.
彼は恐ろしい顔で私を見た。
Anh ấy nhìn tôi với khuôn mặt lo sợ.
地球の温暖化がどこまで進むか恐ろしい。
Tôi lo sợ xem sự ấm lên toàn cầu sẽ tiến triển tới đâu.
今日の試験は恐ろしく難しかった。
Bài thi hôm nay khó một cách đáng sợ.

恐ろしい:sợ, đáng sợ (tính từ)
恐れ:nỗi lo sợ
恐れがある:có sự lo sợ
恐れがない:không lo sợ
恐ろしく:sợ hãi (phó từ)

Từ tương tự :

怖がる:sợ hãi, sợ sệt.

789. 恨む – うらむ : Thù, hận, căm ghét

Ví dụ :

私は今でも、私をいじめた同級生を恨んでいる。
Tôi đến bây giờ vẫn thù hận bạn cùng lớp đã bắt nạt tôi.

憎み:nỗi hận, nỗi thù.
憎みを持つ:có sự thù hận
憎みを抱く:ôm thù.

790. 慰める – なぐさめる : An ủi, động viên

Ví dụ :

失恋した友達をみんなで慰めた。
Mọi người an ủi người bạn bị thất tình.
音楽を聴くと心が慰められる。
Nghe âm nhạc khiến trái tim được an ủi.

慰め:sự an ủi, động viên (danh từ)

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 79. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!