Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8

71. 違反 – いはん : Vi phạm

Ví dụ :

規則に違反する。
Vi phạm quy tắc.

Từ kết hợp :

スピード違反: vi phạm tốc độ
法律違反: vi phạm luật pháp
選挙違反: vi phạm bầu cử

Từ liên quan :

… が反する: trái lại, vi phạm, ngược lại …

72. 平日 – へいじつ : Ngày thường (ngày trong tuần)

Ví dụ :

あの店は、平日は9時まで営業している。
Cái tiệm kia, ngày bình thường mở cửa đến 9 giờ

Từ đối nghĩa :

土日: thứ 7 chủ nhật
週末: cuối tuần
祝祭日: ngày lễ
休日: ngày nghỉ

73. 日付 – ひづけ : Ngày tháng

Ví dụ :

日付を書く。
Viết ngày tháng.
日付のない書類は無効だ。
Tài liệu mà không có ngày tháng thì vô hiệu.

Từ kết hợp :

日付変更線:đường đổi ngày quốc tế (ranh giới giữa múi giờ UTC +12 và UTC – 12)

Từ liên quan :

日時: ngày giờ

74. 日中 – にっちゅう : Trong ngày (ban ngày)

Ví dụ :

朝晩は冷え込むが、日中は穏やかな天気が続いている。
Mặc dù buổi sáng và buổi tối trời lạnh nhưng ban ngày vẫn tiếp tục thời tiết ôn hòa.

Từ đối nghĩa :

夜間: buổi tối

75. 日程 – にってい : Kế hoạch, lịch trình

Ví dụ :

急な用事で、旅行の日程を変えた。
Vì có việc gấp nên lịch trình của chuyến du lịch bị thay đổi.
仕事の日程がぎっしり詰まっている。
Lịch công việc đang đầy ắp.

Từ kết hợp :

日程表: Bảng kế hoạch

Từ liên quan :

予定: dự định
スケジュール: lịch trình, kế hoạch

76. 日帰り – ひがえり : đi về trong ngày

Ví dụ :

日光は東京から日帰りで行けます。
Có thể đến Nikko chỉ trong 1 ngày từ Tokyo.
休みに日帰り旅行をしよう。
Ngày nghỉ đi du lịch trong ngày cùng tớ nhé.
福岡から東京まで日帰りで出張した。
Tớ đã đi công tác từ trong ngày từ Fukuoka đến Tokyo

Từ kết hợp :

日帰り旅行: du lịch trong ngày

Từ liên quan :

一泊二日: 2 ngày 1 đêm
二泊三日: 3 ngày 2 đêm

77. 順序 – じゅんじょ : Thứ tự, theo trật tự, tuần tự

Ví dụ :

子供たちが教室に順序よく並んで入っていく。
Bọn trẻ con xếp hàng vào lớp theo thứ tự.
セットアップの順序を間違えたのか、パソコンがうまく動かない。
Không biết có sai trình tự cài đặt không mà máy tính không hoạt động tốt.

Từ kết hợp :

順序良く: Thứ tự tốt

Từ liên quan :

順番: lần lượt
: lượt, trật tự

78. 時期 – じき : Thời kì

Ví dụ :

3月から4月は、うちの会社にとって忙しい時期だ。
Từ tháng 3 tháng 4, là thời kì bận rộn đối với công ty nhà tớ.
この計画は時間がかかるので、実行に移すのはまだ時期が早い。
Kế hoạch này vì mất thời gian, nên việc chuyển sang thực hiện (về mặt thời điểm) vẫn sớm.
不況の今は、株を買うには時期が悪い。
Trong lúc khủng hoảng này, việc mua cổ phiếu là thời điểm không tốt.

Từ liên quan :

時期が早い: Trước hoạch định
時期が遅い: Sau hoạt định
時期が良い: Thời điểm tốt
時期が悪い: Thời điểm xấu

79. 現在 – げんざい : Hiện tại

Ví dụ :

駅前は昔は畑だったが、現在は大きなショッピングセンターになっている。
Trước nhà ga ngày xưa là cánh đồng, nhưng hiện giờ đã trở thành trung tâm mua sắm lớn.
(天気予報)「現在、台風は時速40キロのスピードで進んでいます」
(Dự báo thời tiết) Hiện tại, cơn bão đang tiến vào với tốc độ 40km trên giờ.
わが国の失業率は、2010年10月現在で5.1%だ。
Tỉ lệ thất nghiệp của đất nước ta, hiện tại tháng 10 năm 2010 là 5.1%

Từ kết hợp :

「時点」+現在 (thời điểm + …)
午前9時現在: Hiện tại là 9 giờ sáng
7月7日現在:Hiện tại là ngày 7 tháng 7

Từ đối nghĩa :

過去:quá khứ
未来:tương lai

Từ tương tự :

:bây giờ

80. 臨時 – りんじ : tạm thời

Ví dụ :

急病人が出たため、列車は臨時にこの駅に停車した。
Vì xuất hiện bệnh nhân cần cấp cứu nên đoàn tàu đã tạm thời dừng ở ga này.

Từ kết hợp :

臨時ニュース: tin tạm thời
臨時列車: đoàn tàu tạm thời
臨時停車: tạm thời dừng xe
臨時休業: tạm thời nghỉ làm
臨時休校: tạm thời nghỉ học

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 8. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!