Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94

931. 反抗 – はんこう : Phản kháng, chống đối

Ví dụ :

学生は大学当局に反抗して団体交渉を行った。
Học sinh chống đối ban giám hiệu đại học nên tổ chức đàm phán tập thể.
13歳の息子は今反抗期で、親と口をきかない。
Con trai 13 tuổi của tôi đang trong thời kỳ chống đối nên không thèm nghe bố mẹ.
反抗な態度をとる。
Có thái độ chống đối

932. 抵抗 – ていこう : Đề kháng, kháng cự

Ví dụ :

彼は政府に抵抗して、逮捕された。
Anh ta kháng cự lại chính phủ nên đã bị bắt giam.
「抵抗しても無駄だ。銃を捨てて出て来い」
“Dù có kháng cự cũng vô ích. Mau bỏ súng xuống rồi lại đây”
体の抵抗力が衰えると、病気にかかりやすくなる。
Khi sức đề kháng của cơ thể yếu thì dễ bị mắc bệnh.
社長のやり方には抵抗を感じる。
Trong cách làm của giám đốc tôi cảm thấy sự kháng cự.
銅は電気抵抗が低い。
Đồng tính chống điện kém

933. 災難 – さいなん : Tai nạn

Ví dụ :

洪水、山火事、農作物の不作と、村に災難が続いた。
Tai nạn xảy ra với làng vẫn tiếp tục như lũ lụt, núi lửa phun trào, mất mùa.
「車を電信柱にぶつけて、修理代は40万も取られたよ」
“Đâm ô tô vào cột điện thì cũng có thể bị nhận tiền sửa chữa là 40 vạn yên đấy”
「それは災難だったね」

934. 汚染 – おせん : Ô nhiễm

Ví dụ :

工場排水で地下水が汚染された。
Do nước thải ra của công trường mà nước ngầm bị ô nhiễm.

935. 害 – がい : Hại, nguy hại

Ví dụ :

この虫は人間に害を与えることはない。
Côn trùng này không gây hại tới con người.
兄は働きすぎて、健康を害してしまった。
Anh trai tôi làm việc quá sức nên hại đến sức khoẻ mất.

936. 伝染 – でんせん : Truyền nhiễm

Ví dụ :

この病気は動物から人に伝染する。
Bệnh này truyền nhiễm từ động vật sang người
教室で思わずあくびをしたら、伝染してみんながあくびをし始めた。
Khi ngáp vô ý thức trong phòng thì sẽ lây nhiễm nên mọi người cũng bắt đầu ngáp.

937. 対策 – たいさく : Biện pháp, đối sách.

Ví dụ :

少子化をとめる有効な対策を立てる必要がある。
Cần lập đối sách có hiệu quả cho việc ngừng trẻ hoá.
新しい伝染病に対して、政府はまだ何の対策もとっていない。
Chính phủ vẫn chưa có kế sách gì đối với việc bệnh truyền nhiễm mới.

938. 処置 – しょち : Đối xử, xử trí

Ví dụ :

問題に対して適切な処置をとる。
Có sự xử trí thích hợp đối với vấn đề.
大きくなったペットの処置に困って捨てる人がいる。
Có người gặp rắc rối với việc xử trí với thú cưng đã lớn rồi vứt đi.
教室で倒れた人がいたが、処置が早くて助かった。
Trong lớp có người ngất đi nhưng vì xử trí nhanh nên đã cứu được.

939. 処分 – しょぶん : Giải quyết, vứt, bỏ đi

Ví dụ :

引越しするとき、不用品を全部処分した。
Khi chuyển nhà thì tôi đã vứt tất cả đồ không cần thiết đi.
不正を行った社員が処分された。
Nhân viên có hành động bất chính đã bị đuổi.

940. 処理 – しょり : Xử lí

Ví dụ :

たまった仕事をてきぱきと処理する。
Tôi đã xử lí nhanh chóng công việc còn chất lại.
この問題は簡単には処理できない。
Vấn đề này không thể xử lí một cách đơn giản được.
コートに防水処理をとる。
Có phần xử lí chống nước ở áo khoác.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 94. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!