Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98

971. 関連 – かんれん : Liên quan

Ví dụ :

この二つの事件に関連があるかどうか調べてみよう。
Hãy thử tìm hiểu xem hai sự kiện này có liên quan hay không.
「先ほどの黒田さんの報告に関連して、説明を追加させていただきます」
“Liên quan với thông báo của anh Kuroda vừa nãy thì tôi xin thuyết minh”.

972. 消耗 – しょうもう : Thiếu hụt, tiêu thụ, mất

Ví dụ :

最近コピーの量が増えて、紙の消耗が激しい。
Dạo này lượng photo nhiều lên nên thiếu hụt giấy mạnh.
この車は燃費が悪いのでガソリンの消耗が早い。
Chiếc xe này tỉ lệ hao nhiên liệu xấu nên thiếu hụt xăng nhanh.
山で遭難したときは、体力を消耗しないようにじっとしていた方がいい。
Khi gặp nạn trên núi thì nên nằm yên để không bị mất thể lực.
長時間爆発物の処理をしていて、神経が消耗した。
Tốn thời gian dài xử lý vật liệu nổ (bom, mìn…), thần kinh bị hao tổn (mệt mỏi về tinh thần)

Từ tương tự :

消費:phí tiêu

973. 欠陥 – けっかん : Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót

Ví dụ :

新発売のプレーキに欠陥が見つかり、回収されることになった。
Thiếu sót trên phanh vừa mới bán ra được phát hiện nên đã được thu hồi.

物の構造に重大な問題がある時に使う。
Dùng khi có vấn đề lớn trong cấu tạo của vật

974. 予備 – よび : Dự bị

Ví dụ :

予備の電池を買っておいた。
Mua sẵn pin dự bị

975. 付属 – ふぞく : Phụ thuộc

Ví dụ :

大きな工場だでき、それに付属して保育園も作られた。
Công trường lớn được hình thành, nhà trẻ phụ thuộc vào đó cũng được xây lên.
OO大学付(附)属高等学校。
Trường cấp ba trực thuộc trường đại học OO

976. 手当 – てあて : Chữa bệnh, chuẩn bị, tiền trợ cấp

Ví dụ :

けがの手当てをする。
Chữa vết thương.
店を作る資金の手当てはできた。
Việc chuẩn bị tiền để xây dựng quán đã xong.
原材料を手当てする。
Chuẩn bị nguyên vật liệu.
給料には基本給以外にさまざまな手当てが付く。
Có rất nhiều tiền trợ cấp trong tiền lương ngoài tiền lương tiêu chuẩn.

977. – もと : Gốc, ban đầu, do, nguyên nhân

Ví dụ :

「使ったものは元に戻しておいてください」
“Hãy trả lại đồ đã sử dụng về vị trí cũ”.
父は酒がもとで病気になってしまった。
Bố tôi bị bệnh do rượu.
失敗は成功の元。
Thất bại là gốc của thành công
もとはと言えば、私がつまらない冗談を言ったことがけんかの原因だ。
Nếu nói nguyên nhân thì là do tôi nói đùa nhàm chán nên đã gây ra cãi nhau.
このあたりは、もとは海だった。
Khu vực kia gốc là biển.
元市長の前田氏が亡くなったそうだ。
Nghe nói ngài Maeda thị trưởng ban đầu đã mất.
故郷に帰っても、もと住んでいた家はもうない。
Dù trở về quê hương nhưng ngôi nhà ban đầu tôi sống đã không còn.
ガスの元栓を閉める。
Đóng nắp bình ga.
火事の火元は台所だとニュースで言っていた。
Trên tin mới có nói nguồn gốc của hỏa hoạn là phòng bếp.

978. – めん : Mặt nạ, bề mặt

Ví dụ :

この踊りは面をつけて踊る。
Cuộc nhảy này là đeo mặt nạ rồi nhảy.
さいころは六つの面から成る。
Xúc xắc là làm thành từ 6 mặt.
ボールが顔面に当たってしまった。
Bóng trúng mặt.
予算の面から考えると、この計画を実現するのは難しい。
Nếu nghĩ từ khía cạnh dự toán thì khó thực hiện kế hoạch này.
私はいつも、人の良い面を見るようにしている。
Tôi lúc nào cũng cố gắng nhìn mặt tốt của con người.
その考え方は一面的すぎる。
Cách nghĩ đó quá phiến diện.

Từ tương tự :

仮面:mặt nạ

979. – せつ : Thuyết

Ví dụ :

人類はアフリカから始まったという説がある。
Có thuyết cho rằng loại người khởi nguồn từ châu Phi.
インフルエンザワクチンについては、有効かどうかで説が分かれている。
Thuyết về việc vắc xin dịch cảm cúm có hữu hiệu không đang được phân chia.

980. – さ : Sự khác nhau, khoảng cách

Ví dụ :

テストの結果は、どの学生もほとんど差がなかった。
Kết quả kiểm tra thì học sinh nào cũng không có sự khác biệt mấy.
国民の貧富の差が広がっている。
Sự khác biện giàu nghèo của người dân đang phủ rộng rãi.
マラソンで、2位以下に大きな差をつけて優勝した。
Trong marathon thì tôi tạo khoảng cách lớn với vị trí tứ thứ 2 trở xuống nên đã chiến thắng
引き算で差を出す。
Đưa ra khoảng cách trong phép trừ
100から80を引くと、差は20だ。
Khi rút 80 từ 100 thì còn lại khoảng cách là 20.

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 98. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!