Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3
Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
- 1.1 61. 約束 – やくそく : lời hứa, cuộc hẹn
- 1.2 62. おしゃべり – おしゃべり : nói chuyện
- 1.3 63. 遠慮 – えんりょ : khách khí, ngần ngại
- 1.4 64. 我慢 – がまん : chịu đựng, kìm nén
- 1.5 65. 迷惑 – めいわく : rắc rối, phiền phức, quấy rầy
- 1.6 66. 希望 – きぼう : kì vọng, mong muốn
- 1.7 67. 夢 – ゆめ : ước mơ
- 1.8 68. 賛成 – さんせい : tán thành, phê duyệt
- 1.9 69. 反対 – はんたい : phản đối
- 1.10 70. 想像 – そうぞう : tưởng tượng
- 1.11 71. 努力 – どりょく : nỗ lực
- 1.12 72. 太陽 – たいよう : mặt trời, thái dương
- 1.13 73. 地球 – ちきゅう : trái đất
- 1.14 74. 温度 – おんど : nhiệt độ
- 1.15 75. 湿度 – しつど : độ ẩm
- 1.16 76. 湿気 – しっけ : hơi ẩm
- 1.17 77. 梅雨 – つゆ : mùa mưa
- 1.18 78. かび – : nấm, mốc
- 1.19 79. 暖房 – だんぼう : lò sưởi
- 1.20 80. 皮 – かわ : da, bì, vỏ ngoài
61. 約束 – やくそく : lời hứa, cuộc hẹn
Ví dụ :
彼と結婚の約束をした
tôi đã hứa sẽ kết hôn với anh ấy
約束の時間に間に会うかどうか心配だ
tôi lo không biết có kịp cuộc hẹn không
Từ liên quan :
約束を守る : giữ lời hứa
約束を破る : không giữ lời, phá bỏ lời hứa
62. おしゃべり – おしゃべり : nói chuyện
Ví dụ :
授業中に隣の人とおしゃべりしていて、先生に怒られた
vì nói chuyện với bạn bên cạnh trong giờ học nên tôi bị thầy mắng
おしゃべりな人 : người nhiều chuyện
あの人はおしゃべりだ : người đó là người nói nhiều
Từ tương tự :
しゃべる : nói chuyện (động từ)
63. 遠慮 – えんりょ : khách khí, ngần ngại
Ví dụ :
遠慮しないで食べてください
Hãy ăn đi, đừng ngại
上司に遠慮して自分の意見が言えなかった
vì ngại cấp trên nên tôi không thể nói ra ý kiến bản thân
64. 我慢 – がまん : chịu đựng, kìm nén
Ví dụ :
痛くても我慢する
dù đau tôi cũng cố nhịn
眠いのをがまんして勉強した
cố nhịn cơn buồn ngủ để học
Từ kết hợp :
我慢強い : sức chịu đựng tốt
65. 迷惑 – めいわく : rắc rối, phiền phức, quấy rầy
Ví dụ :
人に迷惑をかけてはいけない
không được làm phiền người khác
夜中に騒がれて迷惑する
làm ồn giữa đêm gây phiền phức
迷惑な人 : người phiền phức
Từ kết hợp :
近所迷惑 : gây phiền nhiễu cho hàng xóm
Từ liên quan :
迷惑がかかる : gây rắc rôi
66. 希望 – きぼう : kì vọng, mong muốn
Ví dụ :
最後まで希望を捨ててはいけない
không được từ bỏ hi vọng cho tới cuối cùng
私はふるさとでの就職を希望している
tôi mong muốn được làm việc ở quê nhà
Từ kết hợp :
希望者 : người kì vọng
Từ liên quan :
臨む : ước
Từ tương tự :
望み : sựu kì vọng
67. 夢 – ゆめ : ước mơ
Ví dụ :
昨日、怖い夢を見た
hôm qua tôi đã mơ thấy một giấc mơ đáng sợ
あなたの将来の夢は何ですか
ước mơ trong tương lai của bạn là gì
Từ liên quan :
夢を持つ : ôm ấp ước mơ
夢をかなえる : thực hiện ước mơ
68. 賛成 – さんせい : tán thành, phê duyệt
Ví dụ :
賛成の人は手を挙げてください
những người tán thành xin hãy dơ tay lên
私はその意見に賛成する
tôi tán thành ý kiến đó
Từ kết hợp :
賛成意見 : ý kiến tán thành
Từ đối nghĩa :
反対 : phản đối
69. 反対 – はんたい : phản đối
Ví dụ :
彼の意見には反対だ
ý kiến của anh ấy là phản dối
提案に反対する
phản đối đề xuất
Từ kết hợp :
反対意見: ý kiến phản đối
Từ đối nghĩa :
賛成 : tán thành
70. 想像 – そうぞう : tưởng tượng
Ví dụ :
想像と現実は違う
tưởng tượng và thực tế là khác nhau
100年後の未来を想像する
tưởng tượng tương lai 100 năm sau
Từ kết hợp :
想像力 : khả năng tưởng tượng, trí tưởng trượng
71. 努力 – どりょく : nỗ lực
Ví dụ :
一所懸命、努力をする
nỗ lực hết mình
次の試験が合格できるように努力して勉強している
nỗ lực học để có thể đỗ kì thi sắp tới
Từ kết hợp :
努力家 : người nỗ lực
Từ liên quan :
努力を重ねる : nỗ lực chồng chất
努力が実る : nỗ lực được đền đáp
72. 太陽 – たいよう : mặt trời, thái dương
Ví dụ :
太陽が昇って、温かくなった
mặt trời mọc trời đã ấm áp hơn
太陽が西に沈む
mặt trời lặn ở phía tây
Từ liên quan :
太陽が昇る : mặt trời mọc
太陽が沈む : mặt trời lặn
地球 : trái đất
月 : mặt trăng
星 : ngôi sao
Từ tương tự :
日 : mặt trời, ngày
73. 地球 – ちきゅう : trái đất
Ví dụ :
地球の環境が悪化している
môi trường của trái đất đang biến đổi xấu đi
このテクノロジーはUNIXの環境で何年も利用されている
công nghệ này đã được sử dụng nhiều năm trong môi trường UNIX
Từ kết hợp :
地球温暖化 : sự nóng lên của trái đất
Từ liên quan :
太陽 : mặt trời
月 : mặt trăng
星 : ngôi sao
74. 温度 – おんど : nhiệt độ
Ví dụ :
温度を測る
đo nhiệt độ
午後温度がやや上がった
Buổi chiều nhiệt độ tắng lên một chút
Từ liên quan :
温度が高い : nhiệt độ cao
温度が低い : nhiệt độ thấp
温度を上げる : tăng nhiệt độ
温度を下げる : giảm nhiệt độ
気温 : nhiệt độ không khí
体温 : nhiệt độ cơ thể
湿度 : độ ẩm
75. 湿度 – しつど : độ ẩm
Ví dụ :
今年の夏は特に湿度が高い
mùa hè năm nay độ ẩm đặc biệt cao
今日が湿度が60%で蒸し暑い
hôm nay độ ẩm lên 60% nên nóng nực
Từ liên quan :
湿気 : hơi ẩm, không khí ẩm thấp
蒸し暑い : nóng nực
76. 湿気 – しっけ : hơi ẩm
Ví dụ :
日本の夏は湿気が多い
mùa hè ở Nhật nhiều hơi ẩm
Từ liên quan :
湿度 : độ ẩm
除湿 : nhiệt độ ngoài trời
蒸し暑い : nóng nực
77. 梅雨 – つゆ : mùa mưa
Ví dụ :
6月から7月は梅雨の時期だ
từ tháng 6 đến tháng 7 là thời kỳ mùa mưa
梅雨の真ん中だから、毎日雨が降っている
vì đang giữa mùa mưa nên ngày nào cũng mưa
Từ kết hợp :
梅雨入り : vào mùa mưa
梅雨明け : kết thúc mùa mưa
78. かび – : nấm, mốc
Ví dụ :
梅雨の時期はかびがはえやすい
trong thời kì mùa mưa rất dễ bị nấm mốc
このテーブルはかびに強い種類で作られたんで、安心して使ってください
bàn này được làm bằng vật liệu chống nấm tốt nên hãy yên tâm sử dụng
79. 暖房 – だんぼう : lò sưởi
Ví dụ :
寒いので暖房をつける
lạnh nên bật chế độ sưởi ấm
のこ部屋は暖房が聞いていて暖かい
phòng này có mở hệ thống sưởi nên rất ấm áp
Từ liên quan :
エアコン : điều hòa, ヒーター: lò sưởi, ストーブ : lò sưởi
Từ đối nghĩa :
冷房 : phòng lạnh, chế độ làm lạnh,クーラー: mấy lạnh, điều hòa
80. 皮 – かわ : da, bì, vỏ ngoài
Ví dụ :
果物 / 動物の皮 : vỏ hoa quả, da động vật
りんごの皮をむいて食べる
gọt vỏ táo rồi ăn
Từ kết hợp :
毛皮(けがわ) : da thú, lông
Từ liên quan :
皮をむく: gọt, bóc, lột vỏ
Mời các bạn xem tiếp phần sau.