Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)

61. 約束 – やくそく : lời hứa, cuộc hẹn

Ví dụ :

彼と結婚の約束をした
tôi đã hứa sẽ kết hôn với anh ấy
約束の時間に間に会うかどうか心配だ
tôi lo không biết có kịp cuộc hẹn không

Từ liên quan :

約束を守る : giữ lời hứa
約束を破る : không giữ lời, phá bỏ lời hứa

62. おしゃべり – おしゃべり : nói chuyện

Ví dụ :

授業中に隣の人とおしゃべりしていて、先生に怒られた
vì nói chuyện với bạn bên cạnh trong giờ học nên tôi bị thầy mắng
おしゃべりな人 : người nhiều chuyện
あの人はおしゃべりだ : người đó là người nói nhiều

Từ tương tự :

しゃべる : nói chuyện (động từ)

63. 遠慮 – えんりょ : khách khí, ngần ngại

Ví dụ :

遠慮しないで食べてください
Hãy ăn đi, đừng ngại
上司に遠慮して自分の意見が言えなかった
vì ngại cấp trên nên tôi không thể nói ra ý kiến bản thân

64. 我慢 – がまん : chịu đựng, kìm nén

Ví dụ :

痛くても我慢する
dù đau tôi cũng cố nhịn
眠いのをがまんして勉強した
cố nhịn cơn buồn ngủ để học

Từ kết hợp :

我慢強い : sức chịu đựng tốt

65. 迷惑 – めいわく : rắc rối, phiền phức, quấy rầy

Ví dụ :

人に迷惑をかけてはいけない
không được làm phiền người khác
夜中に騒がれて迷惑する
làm ồn giữa đêm gây phiền phức
迷惑な人 : người phiền phức

Từ kết hợp :

近所迷惑 : gây phiền nhiễu cho hàng xóm

Từ liên quan :

迷惑がかかる : gây rắc rôi

66. 希望 – きぼう : kì vọng, mong muốn

Ví dụ :

最後まで希望を捨ててはいけない
không được từ bỏ hi vọng cho tới cuối cùng
私はふるさとでの就職を希望している
tôi mong muốn được làm việc ở quê nhà

Từ kết hợp :

希望者 : người kì vọng

Từ liên quan :

臨む : ước

Từ tương tự :

望み : sựu kì vọng

67. 夢 – ゆめ : ước mơ

Ví dụ :

昨日、怖い夢を見た
hôm qua tôi đã mơ thấy một giấc mơ đáng sợ
あなたの将来の夢は何ですか
ước mơ trong tương lai của bạn là gì

Từ liên quan :

夢を持つ : ôm ấp ước mơ
夢をかなえる : thực hiện ước mơ

68. 賛成 – さんせい : tán thành, phê duyệt

Ví dụ :

賛成の人は手を挙げてください
những người tán thành xin hãy dơ tay lên
私はその意見に賛成する
tôi tán thành ý kiến đó

Từ kết hợp :

賛成意見 : ý kiến tán thành

Từ đối nghĩa :

反対 : phản đối

69. 反対 – はんたい : phản đối

Ví dụ :

彼の意見には反対だ
ý kiến của anh ấy là phản dối
提案に反対する
phản đối đề xuất

Từ kết hợp :

反対意見: ý kiến phản đối

Từ đối nghĩa :

賛成 : tán thành

70. 想像 – そうぞう : tưởng tượng

Ví dụ :

想像と現実は違う
tưởng tượng và thực tế là khác nhau
100年後の未来を想像する
tưởng tượng tương lai 100 năm sau

Từ kết hợp :

想像力 : khả năng tưởng tượng, trí tưởng trượng

71. 努力 – どりょく : nỗ lực

Ví dụ :

一所懸命、努力をする
nỗ lực hết mình
次の試験が合格できるように努力して勉強している
nỗ lực học để có thể đỗ kì thi sắp tới

Từ kết hợp :

努力家 : người nỗ lực

Từ liên quan :

努力を重ねる : nỗ lực chồng chất
努力が実る : nỗ lực được đền đáp

72. 太陽 – たいよう : mặt trời, thái dương

Ví dụ :

太陽が昇って、温かくなった
mặt trời mọc trời đã ấm áp hơn
太陽が西に沈む
mặt trời lặn ở phía tây

Từ liên quan :

太陽が昇る : mặt trời mọc
太陽が沈む : mặt trời lặn
地球 : trái đất
月 : mặt trăng
星 : ngôi sao

Từ tương tự :

日 : mặt trời, ngày

73. 地球 – ちきゅう : trái đất

Ví dụ :

地球の環境が悪化している
môi trường của trái đất đang biến đổi xấu đi
このテクノロジーはUNIXの環境で何年も利用されている
công nghệ này đã được sử dụng nhiều năm trong môi trường UNIX

Từ kết hợp :

地球温暖化 : sự nóng lên của trái đất

Từ liên quan :

太陽 : mặt trời
月 : mặt trăng
星 : ngôi sao

74. 温度 – おんど : nhiệt độ

Ví dụ :

温度を測る
đo nhiệt độ
午後温度がやや上がった
Buổi chiều nhiệt độ tắng lên một chút

Từ liên quan :

温度が高い : nhiệt độ cao
温度が低い : nhiệt độ thấp
温度を上げる : tăng nhiệt độ
温度を下げる : giảm nhiệt độ
気温 : nhiệt độ không khí
体温 : nhiệt độ cơ thể
湿度 : độ ẩm

75. 湿度 – しつど : độ ẩm

Ví dụ :

今年の夏は特に湿度が高い
mùa hè năm nay độ ẩm đặc biệt cao
今日が湿度が60%で蒸し暑い
hôm nay độ ẩm lên 60% nên nóng nực

Từ liên quan :

湿気 : hơi ẩm, không khí ẩm thấp
蒸し暑い : nóng nực

76. 湿気 – しっけ : hơi ẩm

Ví dụ :

日本の夏は湿気が多い
mùa hè ở Nhật nhiều hơi ẩm

Từ liên quan :

湿度 : độ ẩm
除湿 : nhiệt độ ngoài trời
蒸し暑い : nóng nực

77. 梅雨 – つゆ : mùa mưa

Ví dụ :

6月から7月は梅雨の時期だ
từ tháng 6 đến tháng 7 là thời kỳ mùa mưa
梅雨の真ん中だから、毎日雨が降っている
vì đang giữa mùa mưa nên ngày nào cũng mưa

Từ kết hợp :

梅雨入り : vào mùa mưa
梅雨明け : kết thúc mùa mưa

78. かび – : nấm, mốc

Ví dụ :

梅雨の時期はかびがはえやすい
trong thời kì mùa mưa rất dễ bị nấm mốc
このテーブルはかびに強い種類で作られたんで、安心して使ってください
bàn này được làm bằng vật liệu chống nấm tốt nên hãy yên tâm sử dụng

79. 暖房 – だんぼう : lò sưởi

Ví dụ :

寒いので暖房をつける
lạnh nên bật chế độ sưởi ấm
のこ部屋は暖房が聞いていて暖かい
phòng này có mở hệ thống sưởi nên rất ấm áp

Từ liên quan :

エアコン : điều hòa, ヒーター: lò sưởi, ストーブ : lò sưởi

Từ đối nghĩa :

冷房 : phòng lạnh, chế độ làm lạnh,クーラー: mấy lạnh, điều hòa

80. 皮 – かわ : da, bì, vỏ ngoài

Ví dụ :

果物 / 動物の皮 : vỏ hoa quả, da động vật
りんごの皮をむいて食べる
gọt vỏ táo rồi ăn

Từ kết hợp :

毛皮(けがわ) : da thú, lông

Từ liên quan :

皮をむく: gọt, bóc, lột vỏ

Mời các bạn xem tiếp phần sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *