Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3
Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)
- 1.1 81. 缶 – かん : hộp, lon
- 1.2 82. 画面 – がめん : màn hình, màn ảnh
- 1.3 83. 番組 – ばんぐみ : chương trình tivi, kênh
- 1.4 84. 記事 – きじ : kí sự, phóng sự
- 1.5 85. 近所 – きんじょ : vùng lân cận, hàng xóm
- 1.6 86. 警察 – けいさつ : cảnh sát, thám tử
- 1.7 87. 犯人 – はんにん : thủ phạm, hung thủ
- 1.8 88. 小銭 – こぜに : tiền lẻ
- 1.9 89. ごちそう – : món ăn ngon
- 1.10 90. 作者 – さくしゃ : tác giả
- 1.11 91. 作品 – さくひん : tác phẩm
- 1.12 92. 制服 – せいふく : đồng phục
- 1.13 93. 洗剤 – せんざい : chât tẩy rủa, bột xà phòng, nước rửa
- 1.14 94. 底 – そこ : đáy, đế, nền tảng, móng
- 1.15 95. 地下 – ちか : dưới mặt đất, ngầm
- 1.16 96. 寺 – てら : chùa
- 1.17 97. 道路 – どうろ : con đường, tuyến phố
- 1.18 98. 坂 – さか : dốc, con dốc
- 1.19 99. 煙 – けむり : khói
- 1.20 100. 灰 – はい : tàn, tro
81. 缶 – かん : hộp, lon
Ví dụ :
おかしを缶に入れて保存する
cho kẹo vào hộp để bảo quản
これはお前のカレーの缶だ、ちゃんと食べてね
Đây là hộp cari của con, nhớ ăn nhé
Từ kết hợp :
缶ビール : bia dạng lon,ドラム缶 : thùng phi
Từ liên quan :
びん : can, lon, ペットボトル : chuồng thú nuôi cảnh
82. 画面 – がめん : màn hình, màn ảnh
Ví dụ :
パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れる
cứ nhìn màn hình máy tính suốt thì mắt sẽ mệt mỏi
画面、真っ黒だよ、テレビが壊れちゃったの
màn hình đen kịt rồi ! Có phải Tivi bị hỏng không ?
83. 番組 – ばんぐみ : chương trình tivi, kênh
Ví dụ :
テレビの番組を見る
xem chương trình tivi
Disney は子供が大好きな番組だ
Disney là kênh tivi bọn trẻ rất yêu thích
Từ kết hợp :
ニュース番組 . kênh tin tức
歌番組 : kênh ka nhạc
84. 記事 – きじ : kí sự, phóng sự
Ví dụ :
この記事によると、日本に住む外国人が増えているそうだ
theo nhưng phóng sự này thì người nước ngoài sống ở Nhật có vè đang tăng lên
私は経済に関する記事を集めている
tôi đang tập hợp những bài viết về kinh tế
Từ kết hợp :
雑誌記事 : bài tạp chí
85. 近所 – きんじょ : vùng lân cận, hàng xóm
Ví dụ :
近所の人と仲良くしたほうがいい
nên giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm
私はよく近所の公園を散歩する
tôi thường hay đi dạo ở công viên gần nhà
Từ tương tự :
付近、近く
86. 警察 – けいさつ : cảnh sát, thám tử
Ví dụ :
自転車を盗まれたので、警察に届けた
vì xe đạp bị ăn cắp nên tôi đã trình báo với cảnh sát
きのう、道を間違って、ある警察に道を教えてくれた
hôm qua tôi bị lạc đường và được một vị cảnh sát chỉ đường giúp
Từ kết hợp :
警察署 : sở cảnh sát, trạm cảnh sát
Từ liên quan :
警官 : cảnh sát viên
おまわりさん : cảnh sát tuần tra
交番 ; bốt cảnh sát
87. 犯人 – はんにん : thủ phạm, hung thủ
Ví dụ :
事件の犯人 : hung thủ vụ án
犯人を捕まえる : bắt thủ phạm
88. 小銭 – こぜに : tiền lẻ
Ví dụ :
バスに乗ってから小銭がないことに気がつき、とても困った
lên xe buýt rồi mới nhận ra là không có tiền lẻ nên tôi rất khó xử
これを小銭に換えてもらえませんか
có thể đổi sang tiền lẻ cho tôi được không ?
Từ tương tự :
細かいお金 : tiền lẻ
89. ごちそう – : món ăn ngon
Ví dụ :
家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日を祝った
cả nhà ăn 1 bữa thịnh soạn mừng thọ ông
チンちゃんが私たちにて作りのカレーをごちそうしてくれた
Chin đã chiêu đãi chúng tôi một bữa cà ri tự làm
きのうは先輩にごちそうになった
hôm qua các tiền bối đã chiêu đãi chúng tôi
Từ liên quan :
ごちそうさま : xin cảm ơn vì món ăn ngon
90. 作者 – さくしゃ : tác giả
Ví dụ :
小説の作者 : tác giả tiểu thuyết
ハムレットの作者はシェイクスピアです
tác giả của Hamlet là Shakespeare
Từ liên quan :
筆者 : bút giả
著者 : tác giả, nhà văn
91. 作品 – さくひん : tác phẩm
Ví dụ :
学生の作品をロビーに展示する
trưng bày tác phẩm của sinh viên ở đại sảnh
ピカソの作品は世界に有名だ
tác phẩm của Picaso nổi tiếng khắp thế giới
Từ kết hợp :
文学作品 : tác phẩm văn học,
芸術作品 : tác phẩm nghệ thuật
92. 制服 – せいふく : đồng phục
Ví dụ :
日本の中学校には制服のある学校が多い
trong các trường trung học ở Nhật có rất nhiều trường có đồng phục học sinh
Từ liên quan :
ユニフォーム : đồng phục
Từ đối nghĩa :
私服 : tư phục
93. 洗剤 – せんざい : chât tẩy rủa, bột xà phòng, nước rửa
Ví dụ :
洗剤で食器を洗う
dùng nước rửa chén để rửa bát đũa
Từ kết hợp :
合成洗剤 : thuốc tẩy tổng hợp, bột giặt tổng hợp
Từ liên quan :
せっけん : bánh xà phòng
94. 底 – そこ : đáy, đế, nền tảng, móng
Ví dụ :
靴の底に穴があく: có lỗ hở ở đế giày
箱の底が抜ける : đế hộp rơi ra
あの人は心の底では何を考えているかわからない
không biết từ tận đáy lòng người ấy đang suy nghĩ gì
95. 地下 – ちか : dưới mặt đất, ngầm
Ví dụ :
大都市は地下の開発が進んでいる
thành phố lớn đang tiến hành phát triển dưới lòng đất
地下2階、地上八階のビル
Tòa nhà có 2 tầng hầm, 8 tầng nổi
Từ kết hợp :
地下鉄 : tàu điện ngầm
地下道 : đường hầm
Từ đối nghĩa :
地上 : trên mặt đất
96. 寺 – てら : chùa
Ví dụ :
寺におまいりする
đi thăm chùa
Từ liên quan :
神社 : đền, 墓 : mộ huyệt, phần mộ
97. 道路 – どうろ : con đường, tuyến phố
Ví dụ :
道路が込む : đường đông đúc
日本では、車は道路の左側を走る
ở Nhật xe đi chạy bên tay trái
うちの前を高速道路が走っている
phía trước nhà có một con đường cao tốc
Từ kết hợp :
高速道路 : đường cao tốc
Từ tương tự :
道 : đường đi
98. 坂 – さか : dốc, con dốc
Ví dụ :
坂を上る : leo dốc
Từ kết hợp :
坂道 : đường dốc
登坂 : dốc lên
下り坂 : dốc xuống
Từ liên quan :
急な坂 : con dốc hiểm trở
緩やかな坂 : con dốc thoải
坂を上る : lên dốc
坂を下る : xuống dốc
99. 煙 – けむり : khói
Ví dụ :
火事の時は、煙に注意して逃げてください
lúc có hỏa hoạn, hãy chú ý khói và chạy thoát ra
タバコの煙は体に悪い
khói thuốc không tốt cho cơ thể
Từ liên quan :
湯気 : hơi nóng
100. 灰 – はい : tàn, tro
Ví dụ :
タバコの灰 : tàn thuốc lá
紙が燃えて灰になる : giấy cháy thành tro
Từ kết hợp :
灰皿 : gạt tàn thuốc,
灰色 : màu tro
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.