Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3Mimi kara oboeru n3 bài 1- Từ vựng N3

Mimi kara oboeru n3 bài 1 (tiếp theo)

81. 缶 – かん : hộp, lon

Ví dụ :

おかしを缶に入れて保存する
cho kẹo vào hộp để bảo quản
これはお前のカレーの缶だ、ちゃんと食べてね
Đây là hộp cari của con, nhớ ăn nhé

Từ kết hợp :

缶ビール : bia dạng lon,ドラム缶 : thùng phi

Từ liên quan :

びん : can, lon, ペットボトル : chuồng thú nuôi cảnh

82. 画面 – がめん : màn hình, màn ảnh

Ví dụ :

パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れる
cứ nhìn màn hình máy tính suốt thì mắt sẽ mệt mỏi
画面、真っ黒だよ、テレビが壊れちゃったの
màn hình đen kịt rồi ! Có phải Tivi bị hỏng không ?

83. 番組 – ばんぐみ : chương trình tivi, kênh

Ví dụ :

テレビの番組を見る
xem chương trình tivi
Disney は子供が大好きな番組だ
Disney là kênh tivi bọn trẻ rất yêu thích

Từ kết hợp :

ニュース番組 . kênh tin tức
歌番組 : kênh ka nhạc

84. 記事 – きじ : kí sự, phóng sự

Ví dụ :

この記事によると、日本に住む外国人が増えているそうだ
theo nhưng phóng sự này thì người nước ngoài sống ở Nhật có vè đang tăng lên
私は経済に関する記事を集めている
tôi đang tập hợp những bài viết về kinh tế

Từ kết hợp :

雑誌記事 : bài tạp chí

85. 近所 – きんじょ : vùng lân cận, hàng xóm

Ví dụ :

近所の人と仲良くしたほうがいい
nên giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm
私はよく近所の公園を散歩する
tôi thường hay đi dạo ở công viên gần nhà

Từ tương tự :

付近、近く

86. 警察 – けいさつ : cảnh sát, thám tử

Ví dụ :

自転車を盗まれたので、警察に届けた
vì xe đạp bị ăn cắp nên tôi đã trình báo với cảnh sát
きのう、道を間違って、ある警察に道を教えてくれた
hôm qua tôi bị lạc đường và được một vị cảnh sát chỉ đường giúp

Từ kết hợp :

警察署 : sở cảnh sát, trạm cảnh sát

Từ liên quan :

警官 : cảnh sát viên
おまわりさん : cảnh sát tuần tra
交番 ; bốt cảnh sát

87. 犯人 – はんにん : thủ phạm, hung thủ

Ví dụ :

事件の犯人 : hung thủ vụ án
犯人を捕まえる : bắt thủ phạm

88. 小銭 – こぜに : tiền lẻ

Ví dụ :

バスに乗ってから小銭がないことに気がつき、とても困った
lên xe buýt rồi mới nhận ra là không có tiền lẻ nên tôi rất khó xử
これを小銭に換えてもらえませんか
có thể đổi sang tiền lẻ cho tôi được không ?

Từ tương tự :

細かいお金 : tiền lẻ

89. ごちそう – : món ăn ngon

Ví dụ :

家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日を祝った
cả nhà ăn 1 bữa thịnh soạn mừng thọ ông
チンちゃんが私たちにて作りのカレーをごちそうしてくれた
Chin đã chiêu đãi chúng tôi một bữa cà ri tự làm
きのうは先輩にごちそうになった
hôm qua các tiền bối đã chiêu đãi chúng tôi

Từ liên quan :

ごちそうさま : xin cảm ơn vì món ăn ngon

90. 作者 – さくしゃ : tác giả

Ví dụ :

小説の作者 : tác giả tiểu thuyết
ハムレットの作者はシェイクスピアです
tác giả của Hamlet là Shakespeare

Từ liên quan :

筆者 : bút giả
著者 : tác giả, nhà văn

91. 作品 – さくひん : tác phẩm

Ví dụ :

学生の作品をロビーに展示する
trưng bày tác phẩm của sinh viên ở đại sảnh
ピカソの作品は世界に有名だ
tác phẩm của Picaso nổi tiếng khắp thế giới

Từ kết hợp :

文学作品 : tác phẩm văn học,
芸術作品 : tác phẩm nghệ thuật

92. 制服 – せいふく : đồng phục

Ví dụ :

日本の中学校には制服のある学校が多い
trong các trường trung học ở Nhật có rất nhiều trường có đồng phục học sinh

Từ liên quan :

ユニフォーム : đồng phục

Từ đối nghĩa :

私服 : tư phục

93. 洗剤 – せんざい : chât tẩy rủa, bột xà phòng, nước rửa

Ví dụ :

洗剤で食器を洗う
dùng nước rửa chén để rửa bát đũa

Từ kết hợp :

合成洗剤 : thuốc tẩy tổng hợp, bột giặt tổng hợp

Từ liên quan :

せっけん : bánh xà phòng

94. 底 – そこ : đáy, đế, nền tảng, móng

Ví dụ :

靴の底に穴があく: có lỗ hở ở đế giày
箱の底が抜ける : đế hộp rơi ra
あの人は心の底では何を考えているかわからない
không biết từ tận đáy lòng người ấy đang suy nghĩ gì

95. 地下 – ちか : dưới mặt đất, ngầm

Ví dụ :

大都市は地下の開発が進んでいる
thành phố lớn đang tiến hành phát triển dưới lòng đất
地下2階、地上八階のビル
Tòa nhà có 2 tầng hầm, 8 tầng nổi

Từ kết hợp :

地下鉄 : tàu điện ngầm
地下道 : đường hầm

Từ đối nghĩa :

地上 : trên mặt đất

96. 寺 – てら : chùa

Ví dụ :

寺におまいりする
đi thăm chùa

Từ liên quan :

神社 : đền, 墓 : mộ huyệt, phần mộ

97. 道路 – どうろ : con đường, tuyến phố

Ví dụ :

道路が込む : đường đông đúc
日本では、車は道路の左側を走る
ở Nhật xe đi chạy bên tay trái
うちの前を高速道路が走っている
phía trước nhà có một con đường cao tốc

Từ kết hợp :

高速道路 : đường cao tốc

Từ tương tự :

道 : đường đi

98. 坂 – さか : dốc, con dốc

Ví dụ :

坂を上る : leo dốc

Từ kết hợp :

坂道 : đường dốc
登坂 : dốc lên
下り坂 : dốc xuống

Từ liên quan :

急な坂 : con dốc hiểm trở
緩やかな坂 : con dốc thoải
坂を上る : lên dốc
坂を下る : xuống dốc

99. 煙 – けむり : khói

Ví dụ :

火事の時は、煙に注意して逃げてください
lúc có hỏa hoạn, hãy chú ý khói và chạy thoát ra
タバコの煙は体に悪い
khói thuốc không tốt cho cơ thể

Từ liên quan :

湯気 : hơi nóng

100. 灰 – はい : tàn, tro

Ví dụ :

タバコの灰 : tàn thuốc lá
紙が燃えて灰になる : giấy cháy thành tro

Từ kết hợp :

灰皿 : gạt tàn thuốc,
灰色 : màu tro

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *