Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
- 1.1 756. 続く – つづく : tiếp tục, tiếp theo
- 1.2 757. 続ける – つづける : tiếp tục, kéo dài
- 1.3 758. つながる – : liên kết, nối
- 1.4 759. つなぐ – : kết nối, liên kết
- 1.5 760. つなげる – : đưa tới
- 1.6 761. 伸びる – のびる : kéo dài, mở rộng
- 1.7 762. 伸ばす – のばす : mở rộng, kéo dài ra
- 1.8 763. 延びる – のびる : giãn ra, tăng lên
- 1.9 764. 延ばす – のばす : làm giãn ra, trì hoãn, kéo dài
- 1.10 765. 重なる – かさなる : chồng chất, xếp chồng lên
- 1.11 766. 重ねる – かさねる : chống chất, chất lên
- 1.12 767. 広がる – ひろがる : trải rộng, lan rộng
- 1.13 768. 広げる – ひろげる : mở rộng, trải rộng
- 1.14 769. 載る – のる : được đặt lên, đưa lên
- 1.15 770. 載せる – のせる : đặt lên, chất lên trên
- 1.16 771. そろう – : đầy đủ, thống nhất
- 1.17 772. そろえる – : thu thập, làm cho thống nhất
- 1.18 773. まとまる – : thống nhất, thu về 1 mối
- 1.19 774. まとめる – : thu thập, tổng hợp
- 1.20 775. 付く – つく : kèm theo, bám dính
756. 続く – つづく : tiếp tục, tiếp theo
Ví dụ :
雨の日が続く
ngày mưa vẫn liên tiếp kéo dài
地震が続いて起こる
động đất liên tiếp xảy ra
757. 続ける – つづける : tiếp tục, kéo dài
Ví dụ :
もう3時間も会議`が続けている
cuộc họp đã kéo dài những 3 tiếng rồi
3回続けて遅刻して、先生に怒られた
3 lần liên tiếp đi muộn nên bị thầy mắng
758. つながる – : liên kết, nối
Ví dụ :
本州と四国は橋でつながっている
Honshuu và Shiniku được nối với nhau bằng cây cầu
この道が駅につながっている
đường này nối với nhà ga
渋滞で車が1キロもつながっている
vì tắc đường nên xe xếp dài 1 km
やっと電話がつながった
cuối cùng cũng kết nối được điện thoại
759. つなぐ – : kết nối, liên kết
Ví dụ :
この橋は本州と四国をつないでいる
cây cầu này nối Honshuu và Shiniku
恋人と手をつないで歩く
nắm tay người yêu đi bộ
もしもし、102号室をお願いします、はい、おつなぎします
alo, xin kết nối với phòng 102. Vâng, xin kết nối
760. つなげる – : đưa tới
Ví dụ :
このチャンスをぜひ成功につなげたい
cơ hội lần này nhất định đưa tới thành công
761. 伸びる – のびる : kéo dài, mở rộng
Ví dụ :
髪が伸びる
tóc dài ra
体操をしたら、腰が伸びた
tập thể dục sẽ phát triển hông
記録が伸びる
tăng kỉ lục
ラーメンが伸びる
mỳ nở ra
762. 伸ばす – のばす : mở rộng, kéo dài ra
Ví dụ :
身長を伸ばす
phát triển chiều cao
アイロンをかけてしわを伸ばす
đặt bàn ủi và kéo nếp nhăn ra
練習して、水泳の記録を伸ばす
luyện tập và nâng cao kỉ lục bơi lội
763. 延びる – のびる : giãn ra, tăng lên
Ví dụ :
レポートの締め切りが延びてよかった
hạn báo cáo kéo dài ra thật tốt quá
2時間の予定だった会議が伸びて3時間になった
cuộc họp dự định kéo dài 2 tiếng đã thành 3 tiếng rồi
鉄道が、隣の市まで伸びた
đương sắt kéo dài sang tới thị trấn bên
764. 延ばす – のばす : làm giãn ra, trì hoãn, kéo dài
Ví dụ :
チケットが取れなかったので、帰国の日を延ばした
vì không lấy được vế nên tôi đã hoãn ngày về nước
みんなが終らないので、先生がテストの時間を10分延ばしてくれた
mọi người đều không làm xong nên thầy đã cho kéo dài bài kiểm tra thêm 10 phút
道路を20キロ先まで延ばした
con đường được kéo dài hơn 20km
765. 重なる – かさなる : chồng chất, xếp chồng lên
Ví dụ :
印刷したら、紙が2枚重なって出てきた
in xong rồi thì hai tờ giấy chồng lên nhau đi ra
日曜日と祝日が重なると、次の月曜日が休みになる
chủ nhật và ngày nghỉ trùng nhau nên thứ hai được nghỉ
766. 重ねる – かさねる : chống chất, chất lên
Ví dụ :
皿を重ねて置いておく
xếp chồng đĩa lên nhau
練習を重ねる
tập luyện liên tục
767. 広がる – ひろがる : trải rộng, lan rộng
Ví dụ :
道幅が広がって、歩きやすくなった
chiều rộng đường mở rộng thêm nên dễ đi bộ hơn
最近、裾が広がってデザインのスボンがはやっている
gần đây quần có thiết kế ống rộng đang thịnh hành
強風のため、火事がどんどん広がっている
do gió mạnh nên hỏa hoạn cứ dần lan rộng ra
海が広がっている
biển đang rộng thêm ra
768. 広げる – ひろげる : mở rộng, trải rộng
Ví dụ :
お客さんが増えているので、もっと店を広げたい
vì khách đang tăng lên nên tôi muốn mở rộng cửa hàng
勢力を広げる
mở rộng thế lực
机の上に新聞を広げて読む
trải rộng báo trên bàn và đọc
769. 載る – のる : được đặt lên, đưa lên
Ví dụ :
この荷物は大きすぎて、私の車には載らないだろう
hành lý này to quá, chắc không thể đặt lên xe của tôi được đâu
新聞に、私の書いた記事が載った
kí sự tôi viết đã được in trên báo
770. 載せる – のせる : đặt lên, chất lên trên
Ví dụ :
たなに荷物を載せる
đặt hành lý lên giá
いい作品は文集に載せますから、頑張って書いてください
những tác phẩm hay sẽ được cho lên tạp san nên hãy cố gắng viết nhé
771. そろう – : đầy đủ, thống nhất
Ví dụ :
全員がそろったら出発しましょう
mọi người đã tới đủ rồi cùng xuất phát nào
カーテンとカーペットの色がそろっている
màu của rèm cửa và tham trải nhà đồng đều nhau
みんなの意見がなかなかそろわない
ý kiến của mọi người mãi vẫn không thống nhất
772. そろえる – : thu thập, làm cho thống nhất
Ví dụ :
マージャンをするため、メンバーをそろえた
sắp xếp người để chơi mạt chược
カーテンとカーペットの色をそろえる
thống nhất (chọn cùng màu) màu của rèm cửa và thảm trải nhà
脱いだつくはそろえておくのがエチケットだ
cởi giầy rồi sắp xêp lại cho đều là một phép lịch sự
773. まとまる – : thống nhất, thu về 1 mối
Ví dụ :
3時間話し合って、やっとクラスの意見がまとまった
3 tiếng đồng hồ nói chuyện, cuối cùng ý kiến của lớp cũng thu thập được
あしたスピーチをしなければならないのに、なかなか考えがまとまらない
ngày mai phải phát biểu rồi mà mãi vẫn chưa tập hợp được ý tưởng
774. まとめる – : thu thập, tổng hợp
Ví dụ :
引っ越しの前に、いらなくなったものをまとめて捨てた
trước khi chuyển nhà, tôi đã thu thập những đồ không cần nữa và vứt đi
話す前に考えをまとめておく
trước khi nới chuyện nên tổng hợp các ý tưởng
来月までに論文をまとめなければならない
trước tháng sau phải hoàn thành luận văn
775. 付く – つく : kèm theo, bám dính
Ví dụ :
けがをしてシャツに血がつぃた
bị thương nên máu dính lên áo sơ mi
ウオーキングを毎日したら体力がついた
Ngày nào cũng đi bộ thì sẽ tích lũy được thể lực
このおかしにはおまけがついている
loại kẹo này đang giảm giá
このスープには味がついていない
súp này vẫn chưa có vị gì cả
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.