Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
- 1.1 736. 任せる – まかせる : phó thác, giao phó
- 1.2 737. 守る – まもる : bảo vệ, tuân thủ
- 1.3 738. 争う – あらそう : tranh dành, cạnh tranh
- 1.4 739. 臨む – のぞむ : ước, cầu mong
- 1.5 740. 信じる – しんじる : tin tưởng
- 1.6 741. 通じる – つうじる : hiểu, thông hiểu
- 1.7 742. 飽きる – あきる : chán ghét, chán ngán
- 1.8 743. 思いつく – おもいつく : nghĩ ra
- 1.9 744. 思いやる – おもいやる : quan tâm, để ý
- 1.10 745. 熱中する – ねっちゅうする : nghiện, ham, chuyên tâm
- 1.11 746. 暮らす – くらす : sống, sinh sống
- 1.12 747. 巻く – まく : bọc, quấn
- 1.13 748. 結ぶ – むすぶ : kết, buộc, nối
- 1.14 749. 済む – すむ : kết thúc, hoàn tất
- 1.15 750. 済ませる/ 済ます – すませる/ すます : làm cho xong/ làm xong
- 1.16 751. 出来る – できる : có thể làm được, hoàn thành
- 1.17 752. 切れる – きれる : bị đứt, hết hạn
- 1.18 753. 切らす – きらす : làm cho hết
- 1.19 754. 伝わる – つたわる : được lan truyền
- 1.20 755. 伝える – つたえる : lan truyền
736. 任せる – まかせる : phó thác, giao phó
Ví dụ :
責任の重い仕事を新人に任せてみた
tôi đã thử giao phó cho người mới vào một công việc có trách nhiệm nặng
パーティーの司会よろしく頼むよ、任せてください
xin nhờ anh vụ MC bữa tiệc đó, hãy cứ giao cho tôi
737. 守る – まもる : bảo vệ, tuân thủ
Ví dụ :
法律を守る
tuân thủ pháp luật
環境を守る
bảo vệ môi trường
子供を危険から守る
bảo vệ trẻ em khỏi nguy hiểm
738. 争う – あらそう : tranh dành, cạnh tranh
Ví dụ :
あの兄弟はいつも小さなことで争っている
anh em kia lúc nào cũng gây gổ vì những thứ nhỏ nhặt
山田選手と高橋選手がトップを争っている
cầu thủ Yamada và cầu thủ Takahashi đang tranh giành chức vô địch
739. 臨む – のぞむ : ước, cầu mong
Ví dụ :
卒業後は、教師になることを望んでいる
sau tốt nghiệp, tôi ước sẽ trở thành giáo viên
あなたの未来が明るいものであるよう望みます
tôi ước anh sẽ có tương lai sáng lạn
740. 信じる – しんじる : tin tưởng
Ví dụ :
きのう、ゆうれいを見たよ、信じられない
ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy hồn ma đấy, không thể tin được
頑張れば成功すると信じている
tôi tin nếu cố gắng sẽ thành công
友人を信じてお金を預けた
tôi tin bạn thân và gửi tiền
私は仏教を信じています
tôi tin vào đạo Phật
741. 通じる – つうじる : hiểu, thông hiểu
Ví dụ :
日本に来た時、私の日本語が通じるかどうか心配だった
khi đến Nhật tôi lo lắng không biết tiếng Nhật của mình có đươc hiểu hay không
何も言わなければ、気持ちは通じない
nếu không nói gì, sẽ không thể hiểu được cảm xúc
山田さんはまじめすぎて、冗談が通じない
anh Yamada nghiêm túc quá nên không hiểu được chuyện đùa đâu
この地下道は駅に通じている
đường hầm này dẫn đến nhà ga
コンサートチケット申し込み電話がやっと通じた
cuối cùng thì tôi cũng đặt được vé xem hòa nhạc qua điện thoại
742. 飽きる – あきる : chán ghét, chán ngán
Ví dụ :
好きなものでも、毎日食べると飽きてしまう
dù cho là đồ mình thích, thì mỗi ngày đều ăn cũng sẽ ngán thôi
もうこのゲームは飽きた
game này tôi chán rồi
743. 思いつく – おもいつく : nghĩ ra
Ví dụ :
アイディアを思いつく
nghĩ ra ý tưởng
スピーチを頼まれたのだが、なかなかいい表現を思いつかない
tôi đã được nhờ để phát biểu, nhưng mãi không nghĩ ra câu nói hay
744. 思いやる – おもいやる : quan tâm, để ý
Ví dụ :
父の言葉は厳しかったが、その言葉は子供を思いやる気持ちが表れていた
lời nói của bố rất là nghiêm khắc nhưng những lời đó đểu thể hiện sự quan tâm đến bọn trẻ
745. 熱中する – ねっちゅうする : nghiện, ham, chuyên tâm
Ví dụ :
母は今カラオケ熱中している
mẹ đang rất nghiện Karaoke
テレビのボクシング中継に熱中して、つい大声を出してしまった
tôi chuyên tâm vào kênh truyền hình Quyền Anh trên Tivi quá nên lỡ hét to quá
746. 暮らす – くらす : sống, sinh sống
Ví dụ :
都会で暮らすのは便利だが、お金がかかる
sống ở thành phố rất tiện lợi, nhưng lại tốn tiền
この給料では暮らしいけない
với tiền lương thế này thì không sống nổi
747. 巻く – まく : bọc, quấn
Ví dụ :
マフラーを首に巻く
quàng khăn vào cổ
指に包帯を巻く
quấn băng vào ngón tay
コードお巻いて片付ける
gắn mã và thu dọn
748. 結ぶ – むすぶ : kết, buộc, nối
Ví dụ :
靴の紐を結ぶ
buộc giây giày
ネクタイを結ぶ
thắt cà vạt
髪をリボンで結ぶ
buộc tóc bằng nơ
東京とニューヨークを結ぶ飛行機は、1日何便ですか
chiếc máy bay nối Tokyo và New York 1 ngày mấy chuyến vậy?
条約を結ぶ
kí kết hiệp ước
749. 済む – すむ : kết thúc, hoàn tất
Ví dụ :
仕事が済んだらすぐ帰る
xong việc là về ngay
きょうは暖かいから、コートを着ないで済んだ
nay trời ấm nên không mặc áo khoác cũng không sao
750. 済ませる/ 済ます – すませる/ すます : làm cho xong/ làm xong
Ví dụ :
お金の支払いを済ませる
xử lý xong việc trả tiền
朝はパンと牛乳で済ます
Buổi sáng dùng bánh mỳ và sữa là xong (xử lý xong bữa sáng)
751. 出来る – できる : có thể làm được, hoàn thành
Ví dụ :
駅前に新しいスーパーができた
phía trươc nhà ga mới có một siêu thị
友達ができた
kết được bạn
2時間もかかって、やっと料理ができた
mất những 2 tiếng đồng hồ, cuối cùng cũng nấu ăn xong
筆記試験はできたのだが、面接で失敗してしまった
tôi đã làm được vòng thi viết nhưng lại không qua vòng phỏng vấn
この椅子は木でできている
Cái ghế này được làm bằng gỗ
752. 切れる – きれる : bị đứt, hết hạn
Ví dụ :
このはさみはよく切れる
cái kéo này cắt khá tốt
定期は切れる
hết thời hạn
電池は切れて、ラジオが聞こえなくなった
hết pin nên không nghe được radio nữa
料理を作ろうとして、塩がきれていることに気が付いた
định nấu ăn nhưng tôi nhận ra là hết muối rồi
753. 切らす – きらす : làm cho hết
Ví dụ :
うっかりしていて、さとうを切らしてしまった
tôi lơ đãng nên làm hết mất đường rồi
申し訳ありません、名刺を切らしておりまして。。。
Thật là xin lỗi, tôi hết mất danh thiếp rồi…
754. 伝わる – つたわる : được lan truyền
Ví dụ :
彼が結婚するといううわさが伝わって来た
tin đồn a ta kết hôn đã lan truyển tới đây
この地方には昔から伝わる不思議な話がある
vùng này từ xưa đã lan truyền một câu chuyện kỳ lạ
漢字は中国から伝わって来た
chữ Hán được lan truyền từ Trung quốc sang
空気がないと音は伝わらない
nếu không có không khí thì âm thanh sẽ không lan truyền đi được
755. 伝える – つたえる : lan truyền
Ví dụ :
電話で用事を伝える
Báo việc riêng qua điện thoại
ふるさとの料理を若い人に伝える
lưu truyền cho lớp trẻ các món ăn quê hương
ザビエルがキリスト教を日本に伝えた
Xavier đã truyền đạo Kito tới Nhật
金属は熱をよく伝える
kim loại truyền nhiệt tốt
Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.