Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10 (tiếp theo)
- 1.1 776. 付ける – つける : bám lên, thêm vào
- 1.2 777. たまる – : dồn lại, đọng lại
- 1.3 778. ためる – : tiết kiệm, tích lũy
- 1.4 779. 混じる/ 交じる – まじる : được hòa trộn
- 1.5 780. 混ざる/ 交ぜる – まざる : được trộn, được hòa lẫn
- 1.6 781. 交ぜる/ 混ぜる – まぜる : pha trộn
- 1.7 782. 溶ける/ 解ける – とける : tan ra/ hiểu ra
- 1.8 783. 解く/ 溶く/ 溶かす – とく/ とく/ とかす : giải quyết/ làm tan chảy
- 1.9 784. 含む – ふくむ : bao gồm
- 1.10 785. 含める – ふくめる : chứa đựng, bao gồm
- 1.11 786. 抜けた – ぬけた : rút khỏi, rời, thoái ra
- 1.12 787. 抜く – ぬく : bứt, nhổ, rút ra
- 1.13 788. 現れる – あらわれる : xuất hiện, hiện ra
- 1.14 789. 現す – あらわす : thể hiện, bộc lộ ra
- 1.15 790. 表れる – あらわれる : biểu hiện, xuất hiện
- 1.16 791. 表す – あらわす : biểu thị, biểu hiện, lộ rõ
- 1.17 792. 散る – ちる : héo, tàn, rơi rụng
- 1.18 793. 散らす – ちらす : rải cho rơi, bay
- 1.19 794. 明ける – あける : mở ra, hé lộ, bắt đầu
- 1.20 795. 差す – さす : giương lên, giơ, đâm, nhỏ
776. 付ける – つける : bám lên, thêm vào
Ví dụ :
パンにジャムをつける
phết mứt kẹo vào bánh mỳ
日本へ来ていろいろな知識を身につけた
đến Nhật tôi đã tích lũy cho bản thân được nhiều kiến thức
英語ができない人には通訳をつけます
trang bị thông dịch cho những người không hiểu tiếng Anh
塩でスープに味をつける
Thêm muối vào canh súp
777. たまる – : dồn lại, đọng lại
Ví dụ :
お金がたまる
tiền được tích lại
778. ためる – : tiết kiệm, tích lũy
Ví dụ :
ストレスをためる
tích tụ căng thẳng
宿題をためてしまい、休みの最後の日にまとめてやった
gom bài tập lại rồi ngày nghỉ cuối cùng giải quyết hết
779. 混じる/ 交じる – まじる : được hòa trộn
Ví dụ :
女の子が男の子に交じってサッカーをしている
nam và nữ lẫn lộn cùng đá bóng
合格発表の前は、期待に不安が混じって落ち着かなかった
trước khi bài phát biểu tốt nghiệp, bất an trộn lẫn kì vọng nên tôi đã không bình tĩnh được
780. 混ざる/ 交ぜる – まざる : được trộn, được hòa lẫn
Ví dụ :
男女が混ざってサッカーを
đá bóng nam nữ lẫn lộn
材料が十分混ざっていないと、おいしいケーキはできない
nếu không trộn lẫn nguyên liệu kĩ thì sẽ không làm được bánh ngon
781. 交ぜる/ 混ぜる – まぜる : pha trộn
Ví dụ :
お米に豆を交ぜていた
trộn lẫn đậu nành và gạo
赤と黄色を混ぜるとおレジ色になる
pha màu đỏ và màu vàng sẽ thành màu cam
782. 溶ける/ 解ける – とける : tan ra/ hiểu ra
Ví dụ :
3時間かかって、やっと問題が解けた
mất 3 tiếng cuối cùng cũng gỡ được vấn đề
春になって雪がとけた
xuân sang tuyết tan
この洗剤は冷たい水に溶けにくい
bột xà phòng này khó tan trong nước lạnh
783. 解く/ 溶く/ 溶かす – とく/ とく/ とかす : giải quyết/ làm
tan chảy
Ví dụ :
数学の問題を解く
giải bài toán
電子レンジでバターをとかす
làm tan bơ bằng lò vi sóng
コーヒーにさとうを溶かす
khuấy tan đường vào cafe
卵を溶いてフライパンに流す
đánh tan trứng rồi đổ vào chảo rán
784. 含む – ふくむ : bao gồm
Ví dụ :
レモンはビタミンCを多く含んでいる
chanh có chứa rất nhiều Vitamin C
この値段には消費税がふくまれている
giá này có bao gồm cả thuế tiêu dùng
785. 含める – ふくめる : chứa đựng, bao gồm
Ví dụ :
うちの家族は、私を含めて5人です
gia đình tôi, cả tôi nữa là 5 người
毎日の昼食代は、飲物も含めると1000円ぐらいだ
tiến ăn trưa mỗi ngày, tính cả đồ uống nữa là khoảng 1000 yên
786. 抜けた – ぬけた : rút khỏi, rời, thoái ra
Ví dụ :
髪の毛が抜ける
tóc rụng
タイヤの空気が抜けた
hơi lốp xe xì ra rồi
この書類は3ページ目が抜けている
giấy tờ này trang thứ 3 bị rời ra
787. 抜く – ぬく : bứt, nhổ, rút ra
Ví dụ :
虫歯を抜く
nhổ răng sâu
体の力をぬく
thả lỏng cơ thể, không căng cứng
朝食をぬく
bỏ bữa sáng
マラソンで、前の3人を抜いて、トップになった
Trong cuộc thi điền kinh, tôi đã vượt lên 3 người phía trước và thành người đứng đầu
788. 現れる – あらわれる : xuất hiện, hiện ra
Ví dụ :
犯人は金を取りに現れたところを逮捕された
phạm nhân đã bị bắt khi xuất hiện để lấy tiền
新しい薬の効果がすぐに表れた
hiệu quả của thuốc mới hiện ra lập tức
789. 現す – あらわす : thể hiện, bộc lộ ra
Ví dụ :
雲がなくなって、富士山が姿を現した
hết tuyết, Núi Phú Sĩ khoe ra hình dáng của mình
新しい薬がすぐに効果を現した
Cho thấy hiệu lực lập tức của thuốc mới
790. 表れる – あらわれる : biểu hiện, xuất hiện
Ví dụ :
彼の顔には合格した喜びが表れていた
trên khuôn mặt của anh ta hiện rõ sự vui mừng thành công
791. 表す – あらわす : biểu thị, biểu hiện, lộ rõ
Ví dụ :
気持ちを表す
biểu thị cảm xúc
地図では郵便局を表す
trên bản đồ có hiện thị bưu điện
792. 散る – ちる : héo, tàn, rơi rụng
Ví dụ :
風で桜が散ってしまった
vì gió nên hoa anh đào rụng hết rồi
793. 散らす – ちらす : rải cho rơi, bay
Ví dụ :
風が桜を散らしてしまった
gió làm rơi những cánh hoa anh đào
794. 明ける – あける : mở ra, hé lộ, bắt đầu
Ví dụ :
梅雨があける
Mùa mưa bắt đầu
795. 差す – さす : giương lên, giơ, đâm, nhỏ
Ví dụ :
雨がやんで、日が差してきた
mưa ngớt, mặt trời chiế sáng
傘をさす
giương ô lên
目薬を差す
nhỏ thuốc mắt
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 10. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !