Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11 (tiếp theo)

816. ミス – : lỗi sai

Ví dụ :

試合でミスをして、負けてしまった
gây ra lỗi trong trận đấu nên thua mất

817. スケジュール – : lịch, thời khóa biểu

Ví dụ :

今週のスケジュールを確認する
xác nhận lịch tuần này
週末はスケジュールでいっぱいだ
cuối tuần kín lịch rồi

818. タイトル – : đề mục, tiêu đề

Ví dụ :

タイトルをよく見てから文章を読む
đọc kĩ đề mục rồi mới đọc cả bài văn
有名な映画のタイトルが思い出せない
không thể nhớ ra tên của bộ phim nổi tiếng

819. テーマ – : chủ đề, đề tài

Ví dụ :

この映画のテーマは愛だ
chủ đề của bộ phim này là tình yêu
論文のテーマが決まらない
chủ đề của luận văn vẫn chưa quyết định

820. ストーリー – : câu chuyện, truyện

Ví dụ :

あの映画のストーリーを教えてください
hãy cho tôi biết chuyện về bộ phim kia

821. ヒット – : đình đám, đỉnh cao, hit

Ví dụ :

あの歌手の新曲はヒットしている
ca khúc mới của ca sỹ đó đang rất đình đám

822. ブランド – : hàng hiệu, nhãn hiệu

Ví dụ :

海外でブランドのバッグを買った
tôi đã mua chiếc túi hàng hiệu ở nước ngoài
彼女は一流ブランドのものしか使わない
cô ấy chỉ dùng đồ hiệu thượng đẳng thôi

823. レンタル – : thuê

Ví dụ :

このすーしケースはレンタルだ
chiếc hộp sushi này là đồ thuê đấy
パーティードレスはレンタルすることにした
tôi đã quyết định sẽ đi thuê váy dạ tiệc

824. リサイクル – : tái chế

Ví dụ :

古くなった服をリサイクルに出した
tôi đã đem đi tái chế những trang phục cũ
新聞紙はリサイクルされて、トイレットペーパーなどになる
giấy báo được tái chế thành giấy vệ sinh…

825. ラベル – : nhãn dán

Ví dụ :

ビンのラベルをはがしてリサイクルに出す
tháo bỏ nhãn dán của chai lọ và đem tái chế

826. タイプ – : loại, kiểu

Ví dụ :

このクラスにはいろいろなタイプの学生がいる
có nhiều kiểu học sinh trong lớp học này
このタイプのパソコンはもう売っていない
laptop loại này không được bán nữa

827. スタイル – : phong cách, kiểu dáng

Ví dụ :

彼女はスタイルを気にしてダイエットしている
cô ấy rất để ý đến dáng nên luôn ăn kiêng

828. セット – : bộ, cài đặt

Ví dụ :

テーブルといすをセットで買う
mua bàn ghế theo bộ
目ざまし時計を6時にセットした
tôi đã đặt đồng hồ báo thức vào 6h

829. ウイルス – : virus

Ví dụ :

この病気はウイルスによって起こる
bệnh này do virus gây ra
ウイルスが入ってパソコンが故障した
virus vào nên laptop hỏng rồi

830. ロボット – : robot, người máy

Ví dụ :

子供はロボットのアニメは好きだ
bọn trẻ thích hoạt hình robot
ロボットは工場で危険な作業をする
robot làm những việc tác nghiệp nguy hiểm tại công trường

831. エネルギー – : năng lượng

Ví dụ :

地球ではさまざまなエネルギーが不足しいる
trái đất đang thiếu nhiều năng lượng
機械を動かすのにエネルギーが必要だ
cần năng lượng cho máy móc hoạt động
仕事で疲れてしまって、もうエネルギーが残っていない
vì công việc mà mệt mỏi, chẳng còn chút sức lực nào

832. デジタル – : kĩ thuật số

Ví dụ :

デジタルの時計は見やすい
đồng hộ kĩ thuật số dễ xem

833. マイク/ マイクロホン – : micro, míc

Ví dụ :

みんなの前でマイクを持って話す
dùng micro nói chuyện trước mọi người

834. ブレーキ – : bộ thắng, phanh

Ví dụ :

ブレーキを踏んでスピードを落とした
dẫm bộ thắng, giảm vận tốc
石油の値上がりで、経済の発展にブレーキがかかった
do giá dầu mỏ tăng nên sự phát triển kinh tế bị kìm hãm
弟のいたずらがひどいときは、ブレーキをかけるようにしている
Khi cậu em nghịch quá thì tôi phải hãm cậu ta lại

835. ペンキ – : sơn, vôi màu, thuốc màu

Ví dụ :

かべにペンキを塗る
quét sơn lên tường

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 11. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!