Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 16

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 16

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 16. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 16

151. 断る – ことわる : từ chối, bác bỏ, không chấp nhân

Ví dụ :

頼まれた仕事を断った
tôi đã từ chối việc được nhờ

すみません、この仕事はお断りさせていただきます
xin thứ lỗi nhưng tôi xin từ chối công việc này

急用ができたので、先生に断って早退させてもらった
việc có việc gặp nên tôi đã từ chối thầy và xin được nghỉ sớm

Từ liên quan :

断りを言う : nói lời từ chối
何の断りもない : không từ chối điều gì

Từ tương tự :

断り : sự từ chối

152. 見つかる – みつかる : được tím thấy, bị bắt gặp

Ví dụ :

なくなったと思っていた指輪が、ソファーの下で見つかった
cái nhẫn tưởng đã mất rồi nhưng lại thấy nó ở dưới ghế Sofa

高校生の時、たばこを吸っていたら、先生に見つあって怒られた
hồi cấp 3, cứ khi nào hút thuốc lại bị thầy bắt và mắng cho

153. 見つける – みつける : tìm thấy, bắt gặp

なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下で見つけた
tôi đã tìm thấy chiếc nhẫn tưởng đã mất ở dưới ghế Sofa

Từ tương tự :

発見する : phát hiện

154. 捕まる – つかまる : bị bắt, bị tóm, bị tống giam

Ví dụ :

犯人が警察に捕まった
thủ phạm đã bị cảnh sát bắt rồi

電車で立っているときはいつもつり革に捕まっている
khi đứng trên tàu điện, tôi cũng nắm chặt tay nắm

155. 捕まえる – つかまえる : bắt, tóm, tống giam

警察が泥棒を捕まえた
cảnh sát đã tóm được tên trộm rồi

川で魚を捕まえる
bắt cá ở sông

156. 乗る – のる : lên (xe), ngồi lên

Ví dụ :

毎朝、電車に乗って学校に通っている
ngày nào tôi cũng lên tàu điện và đi đến trường

Từ đối nghĩa :

降りる : xuống

157. 乗せる – のせる : cho lên, phết lên, đặt lên

子供を車に乗せて、学校まで送って行った
cho bọn trẻ lên xe rồi chở chúng đến trường

Từ đối nghĩa :

降ろす : thả xuống, hạ xuống

158. 降りる、下りる – おりる : rơi, ngã, xuống, đi xuống, sụp đổ, đóng cửa

Ví dụ :

電車を降りる : xuống tàu điện

2階から1回に降りる
đi từ tầng 2 xuống tầng 1景気が悪いらしく、シャッタ―の下りた店が多い
nhiều của hàng đã đóng cửa có vẻ do tình hình kinh tế không tốt

何度も頼んで、やっと許可が下りた
nhờ vả biết bao nhiều lần, cuối cùng cũng nhận được giấy phép

Từ đối nghĩa :

乗る : lên
上がる : tăng, nâng lên

159. 降ろす、下ろす – おろす : hạ xuống, đặt xuống, thả xuống, rút

あの銀行の前で下してください
xin hãy cho tôi xuống ở phía trước ngân hàng kia

たなの上から荷物をおろす
đặt đồ đạc từ trên kệ xuống

銀行からお金をおろす
rút tiền từ ngân hàng

Từ đối nghĩa :

乗せる : cho lên, phết lên
上げる : nâng lên
預ける : gửi tiền vào, giao phó
入れる : cho vào

Từ tương tự :

出す : lấy ra, cho ra
引き出す : kéo ra, lấy ra

160. 直る – なおる : được sửa, khỏi, hết

Ví dụ :

壊れたパソコンが直った
chiếc laptop bị hỏng đã được sửa rồi

発音のくせがなかなか直らない
không sửa được tật xấu trong phát âm

Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 16. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 17. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.

Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!