Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 18
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 18. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 18
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 18
- 2 171. 効く – きく : có tác dụng, có ảnh hưởng, có hiệu lực, có kết quả
- 3 172. はやる – : lưu hành, thịnh hành, lan tràn
- 4 173. 経つ – たつ : trải qua, trôi qua
- 5 174. 間にある – まにあう : kịp, bắt kịp
- 6 175. 間に合わせる – まにあわせる : đúng giờ, kịp giờ
- 7 176. 通う – かよう : đi tới, qua (thường xuyên)
- 8 177. 込む – こむ : đông đúc, đầy
- 9 178. すれ違う – すれちがう : đi ngang qua nhau
- 10 179. 掛かる – かかる : tốn, được bao bọc
- 11 180. 掛ける – かける : rải lên, phết lên, rưới lên
171. 効く – きく : có tác dụng, có ảnh hưởng, có hiệu lực, có kết quả
Ví dụ :
この薬は頭痛によく効く
loại thuốc này có hiệu quả với bệnh đau đầu
クーラーが効いていないのか、この部屋はとても暑い
máy lạnh chẳng có hiệu quả hay sao ý, phòng này rất nóng
効き目が強い : hiều quả tốt, tác dụng mạnh
効き目が弱い : hiệu quả kém
Từ kết hợp :
効き目 : hiểu quả
172. はやる – : lưu hành, thịnh hành, lan tràn
Ví dụ :
この冬は赤い色がはやっている
mùa đông này màu đỏ rất được ưa chuộng
今、インフルエンザがはやっている
hiện giờ dịch bênh đang phát tán
Từ liên quan :
ブーム : sự bùng nổ
Từ tương tự :
はやり : sự thịnh hành
173. 経つ – たつ : trải qua, trôi qua
Ví dụ :
日本へ来てから10年が経った
đến nhật cũng được 10 năm rồi
子供がいつまでたっても帰ってこなくて心配だ
bọn trẻ mãi không thấy về lo quá
174. 間にある – まにあう : kịp, bắt kịp
Ví dụ :
電車が遅れたが、駅から走って、何とか授業に間に合った
xe điện đến trễ, nhưng tôi đã chạy bộ từ nhà ga nên dù sao cũng kịp giờ học
175. 間に合わせる – まにあわせる : đúng giờ, kịp giờ
レポートを、頑張って締め切りに間に合わせた
cố gắng viết báo cao và đã kịp thời hạn
176. 通う – かよう : đi tới, qua (thường xuyên)
Ví dụ :
学校に通う : đi học
毎週ピアノのレッスンに通っている
mỗi tuần tôi đều đi học Piano
うちに小学校に通っている子供が二人いる
trong nhà có 2 đứa đang đi học
Từ liên quan :
通学 : đi học, 通勤 : đi làm, 通院 : đi viện
気持ちが通う : tình cảm qua lại
177. 込む – こむ : đông đúc, đầy
Ví dụ :
電車が込む : xe điện đông người
Từ kết hợp :
人込む : đông người
Từ liên quan :
混雑 : phức tạp
Từ đối nghĩa :
すく : vắng, thưa
178. すれ違う – すれちがう : đi ngang qua nhau
Ví dụ :
この道が狭いので、自動車がすれ違うのは大変だ
con đường này hẹp nên ô tô khó tránh nhau
上り列車と下り列車がすれ違った
tàu lên và tàu xuống đi lướt qua nhau
子供を学校まで迎えに行ったが、すれ違って、会えなかった
tôi đã đến trường đón bọn trẻ nhưng đi lướt qua nên không gặp được
Từ tương tự :
すれ違い : việc đi qua
179. 掛かる – かかる : tốn, được bao bọc
Ví dụ :
このサラダには何もかかっていないようだ
rau diếp cá này hình như không được bọc gì cả
いすにきれいなカバーがかかっている
ghế được bọc bằng vỏ bọc rất đẹp
この調査には人でかかる
cuộc điều tra này cần nhiều người
迷惑がかかる : phiền phức
180. 掛ける – かける : rải lên, phết lên, rưới lên
料理にしょうゆをかけて食べる
Rưới xì dầu vô món ăn rồi ăn
ふとんをかけて寝る : đắp chăn ngủ
このスープは時間をかけてゆっくりにたほうがおいしい
món súp nay cần nấu từ từ tốn thời gian mới ngon
心配をかける : làm lo lắng
3に3をかけると9になる
Nhân 3 với 3 sẽ được 9
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 18. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 19. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru